Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Ta có
Suy ra a = - 1 , b = 4 Do đó a 2 + b 2 = 17 .
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS giải đúng được a = - 1 , b = 4 nhưng lại tính sai a 2 + b 2 = 15 hoặc do HS giải sai bất phương trình. Cụ thể:
Suy ra a = 3 - 5 2 ; b = 3 + 5 2 Do đó tính được a 2 + b 2 = 15
Phương án B: Sai do HS giải sai bất phương trình. Cụ thể:
Suy ra a = 3 - 13 2 ; b = 3 + 13 2 Do đó tính được a 2 + b 2 = 11 .
Bất phương trình x2-3x+2 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2
Bất phương trình mx2+(m+1) x+m+1 ≥ 0
Xét hàm số f ( x ) = - x - 2 x 2 + x + 1 , 1 ≤ x ≤ 2
Có f ' ( x ) = x 2 + 4 x + 1 ( x 2 + x + 1 ) 2 > 0 ∀ x ∈ 1 ; 2
Yêu cầu bài toán ⇔ m ≥ m a x [ 1 ; 2 ] f ( x ) ⇔ m ≥ - 4 7
Chọn C.
Giải bất phương trình x2- 3x+ 2≤ 0 ta được 1≤x≤2.
Bất phương trình mx2+ (m+ 1) x+ m+1≥0
⇔ m ( x 2 + x + 1 ) ≥ - x - 2 ⇔ m ≥ - x - 2 x 2 + x + 1
Xét hàm số f ( x ) = - x - 2 x 2 + x + 1 với 1≤ x≤ 2
Có đạo hàm f ' ( x ) = x 2 + 4 x + 1 ( x 2 + x + 1 ) 2 > 0 , ∀ x ∈ 1 ; 2
Yêu cầu bài toán ⇔ m ≥ m a x [ 1 ; 2 ] f ( x ) ⇔ m ≥ - 4 7
Chọn C.
Chọn A