Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương pháp giải:
- So sánh các số.
- Sắp xếp theo thứ tự.
Lời giải chi tiết:
a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 103; 105 ; 108 ; 109.
b) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 106 ; 104 ; 102 ; 101.
Phương pháp giải:
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
102 < 103 102 = 102
104 > 103 109 < 110
107 > 106 107 < 108
101 < 102 100 = 100
a) Số liền sau của 54 là 55.
b) Số liền trước của 90 là 89.
c) Số liền trước của 10 là 9.
d) Số liền sau của 99 là 100.
a) Số liền trước của 16 là 15. → Đ
b) Số liền trước của 16 là 17. → S
c) Số liền sau của 18 là 17. → S
d) Số liền sau của 18 là 19. → Đ
e) Số liền trước của 1 là 0. → Đ
g) Số liền sau của 1 là 2. → Đ
a) Số liền trước của số 680 là số 679.
b) Số liền sau của số 999 là số 1 000.
c) Số 599 là số liền trước của số 600.
d) Số 800 là số liền sau của số 799.
Ta có: 102 < 104 < 107 < 108 nên:
a) Thứ tự từ bé đến lớn là: 102; 104; 107; 108.
b) Thứ tự từ lớn đến bé là: 108; 107; 104; 102.
Phương pháp giải:
- Số liền trước của số a là số bé hơn a một đơn vị.
- Số liền sau của số a là số lớn hơn a một đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số liền sau của 79 là 80.
b) Số liền trước của 90 là 89.
c) Số liền sau của 99 là 100.
d) Số liền trước của 11 là 10.
e) Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là 26.
f) Số lớn hơn 42 và bé hơn 45 là 43, 44.
Phương pháp giải
- Số liền sau của số a là số đứng kế tiếp ngay phía sau của a và có giá trị lớn hơn a một đơn vị.
- Số liền trước của số a là số đứng kế tiếp ngay phía trước của a và có giá trị ít hơn a một đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số liền sau của 39 là số 40; b) Số liền trước của 90 là 89;
c) Số liền trước của 99 là 98; d) Số liền sau của 99 là 100.
Số chẵn liền trước của số 106 là: 104
Đáp án cần chọn là A