Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

STT | Các hình thức sinh sản thực vật | Ví dụ |
1 | Sinh sản bằng rễ | Khoai lang |
2 | Sinh sản bằng củ | Khoai tây |
3 | Sinh sản bằng thân | cây giao, thiên lí |
4 | Sinh sản bằng lá | sen đá, lá bỏng |
5 | Sinh sản bằng hạt | bơ,sầu riêng,... |

1.Con ong: Sống ở mọi nơi.Công dụng : lấy mật.Tác hại : đốt người
2.Con hổ :Sống ở rừng.Công dụng : Lấy cao,lấy da.Tác hại : ăn thịt người
3.Con gấu.Sống ở mọi nơi.Công dụng : Lấy mật.tác hại:ăn thịt người
STT |
Tên sinh vật |
Nơi sống |
Công dụng |
Tác hại |
1 |
Cua |
Dưới nước |
Thực phẩm |
|
2 |
Ốc biêu vàng |
Dưới nước |
|
Phá hoại mùa màng |

sorry bạn nhe mình cũng đang hỏi câu đó mình ko làm được khó vkl.
1 Mướp : đài , tràng , nhị ,nhụy, cánh hoa
2 hoa hồng: đài , tràng,nhị,nhụy,cánh hoa
3 hoa dâm bụt : đài,tràng,nhị , nhụy cánh hoa
nhớ tick mk nha

Số thứ tự | Tên cây | Có mấy lá mọc từ một mấu thân | Kiểu xếp lá |
1 | Cây dâu | 1 | Mọc cách |
2 | Cây dừa cạn | 2 | Mọc đối |
3 | Cây dây huỳnh | 4 | Mọc vòng |

Đặc điểm | Lá mồng tơi (lá đơn) | Lá hoa hồng (lá kép) |
Sự phân nhánh của cuống | Mỗi lá chỉ mang một cuống và không phân nhánh | Mỗi lá có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con |
Lá chét | Chỉ có một phiến (lá chét) | Mỗi cuống con mang một phiến (lá chét) |
Khi lá rụng | Cuống và phiến chết cùng 1 lúc | Lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau |
Vị trí của chồi nách | Ở trên cuống | Ở phía trên cuống chính |

Hoa số mấy | Tên cây | Các bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa (nhị/nhụy) | Thuộc nhóm hoa nào? |
1 | Hoa dưa chuột | Nhụy | Hoa đơn tính |
2 | Hoa liễu | Nhị | Hoa đơn tính. |
3 | Hoa cây táo | Nhị và nhụy | Hoa luỡng tính |
4 | Hoa khoai tây | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
5 | Hoa cam | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
6 | Hoa bưởi | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
7 | Hoa ổi | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
8 | Hoa đu đủ | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
9 | Hoa lúa | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
Hoa số mấy |
Tên cây |
Các bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa
|
Thuộc nhóm hoa nào? | ||
1 | Hoa dưa chuột |
|
Hoa đơn tính | ||
2 | Hoa dưa chuột |
|
Hoa đơn tính | ||
3 | Hoa cải |
|
Hoa lưỡng tính | ||
4 | Hoa bưởi |
|
Hoa lưỡng tính | ||
5 | Hoa liễu |
|
Hoa đơn tính | ||
6 | Hoa liễu |
|
Hoa đơn tính | ||
7 | Hoa cây khoai tây |
|
Hoa lưỡng tính | ||
8 | Hoa táo tây |
|
Hoa lưỡng tính |

kể tên một số sinh vật mà em biết. Cho biết kiểu sinh sản của các sinh vật đó vào bảng 10.1 sau đây:
STT | sinh vật | kiểu sinh sản |
1 | cây lúa | sinh sản hữu tính |
2 | cây rau má bò trên đất ẩm | sinh sản vô tính |
3 | cây táo | sinh sản hữu tính |
4 | cây ngô | sinh sản hữu tính |
5 | cây bơ | sinh sản hữu tính |
6 | cây xoài | sinh sản hữu tính |

Quả khô | Quả thịt | |||
Có nẻ | Không có nẻ | Quả mọng | Quả hạch | |
Tính chất | Khi chín thì vỏ quả tự nứt ra: giúp phát tán hạt. | Khi chín thì vở quả không tự nứt ra. | Quả gồm toàn thịt, khi dùng dao cắt ngang quả thì dễ cắt. | Bên trong quả có hạch cứng bọc lấy hạt, khi dùng dao cắt ngang thì khó cắt. |
(Lần sau bạn nhớ chú ý viết luôn cả đề bài và viết có dấu nha)
- Sinh sản vô tính:
Sinh sản vô tính là quá trình hình thành cá thể mới . Con được sinh ra trên 1 phần cơ thể mẹ . Con giống mẹ
- Sinh sản hữu tính :
Sinh sản hữu tính là quá trình hình thành cá thể mới có sự kết hợp giữa giao tử cái và giao tử đực . Con được sinh ra nhờ có sự kết hợp giữa bố và mẹ . Con có những đặc điểm giống với cả bố và mẹ . Con thích nghi với môi trường sống luôn thay đổi .
Chúc bạn học tốt !