Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
Giải thích: approve of + N
N = tính từ sở hữu + Ving
Dịch nghĩa: Vì bố của Elizabeth Barrett Browning không bao giờ chấp nhận cô kết hôn với Robert Browning, cặp vợ chồng này đi đến Ý nơi họ sống và viết.
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án A
Tại sao Christina và James lại đề cập lại chủ đề kết hôn?
A. Họ đang nghĩ đến việc có con.
B. Christina thích cái ý tưởng về việc con cái lớn lên trong một gia đình truyền thống
C. Họ đã sống cùng nhau rất lâu rồi.
D. James đang lo lắng về vấn đề hôn nhân đổ vỡ và những hệ lụy của nó có thể xảy tới con cái.
Căn cứ vào thông tin của câu đầu tiên của đoạn 3: “Recently, Christina and James have been thinking about having children and the subject of marriage has resurfaced.”(Gần đây, Christina và James đã nghĩ về việc sinh con và chủ để kết hôn lại được gợi lại)
Đáp án B
Từ nào dưới đây có thế được dùng để thay thế cho từ “traditional”?
A. old-fashioned (a): cũ, không hợp thời trang B. customary (a): truyền thống
C. antique (a): cổ, đồ cổ D. ancient (a): cổ xưa
Căn cứ vào thông tin ở câu sau: "Christina likes the idea of her children growing up in a traditional family" (Christina thích cái ý tưởng con cái lớn lên trong một gia đình truyền thống)
Traditional (a) = customary (a): truyền thống
Đáp án B
Lời khuyên của bố mẹ cho cặp đôi này là gì?
A. Dù có kết hôn hay không thì họ vẫn là một gia đình.
B. Họ nên kết hôn để con cái được chăm sóc tốt hơn.
C. Cặp đôi này nên làm bất cứ cái gì họ muốn.
D. Họ có thể có con mà không cần phải trói buộc bằng hôn nhân.
Căn cứ vào thông tin sau: “When they shared these concerns with their parents, Iames’s mom was adamant that the couple should get married. Despite having been divorced and having a live-in boyfriend of 15 years, she believes that children are better off when their parents are married. Christina’s mom believes that the couple should do whatever they want but adds that it would "be nice” if they wed."
(Khi họ chia sẻ vấn đề này với bố mẹ mình, mẹ của James cương quyết rằng họ nên kết hôn. Mặc dù đã li dị và sống với bạn trai trong khoảng 15 năm, bà vẫn tin rằng trẻ con sẽ được chăm sóc tốt hơn nếu bố mẹ chúng kết hôn. Mẹ của Christina tin rằng họ có thể làm bất cứ điều gì họ muốn nhưng nhấn mạnh thêm rằng sẽ là tốt hơn nếu họ kết hôn)
Đáp án C