K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 5 2018

các từ đc sắp xếp như sau

sailing: bơi thuyền

running : chạy

karate : võ karate

tk cho mk rồi kb nhé!

13 tháng 5 2018

Chế độ nước sông phụ thuộc chặt chẽ vào chế độ mưa của khí hậu. Khí hậu

How to Make a PuppetIf you have one sock but not the other, what can you do? Have some fun and make apuppet! A puppet is a toy you put on your hand. Learn how to make one with a sock.Things you need:• One sock• Glue• A pair of scissors• 2 buttons• Colored paperDirections:1. Put your hand inside the sock. Practice opening and closing the sock withyour hand so it looks like a mouth talking.2. Now that you know where the puppet's mouth is, you need to decide whereyou want to put the eyes. Take...
Đọc tiếp

How to Make a Puppet

If you have one sock but not the other, what can you do? Have some fun and make a

puppet! A puppet is a toy you put on your hand. Learn how to make one with a sock.

Things you need:

• One sock

• Glue

• A pair of scissors

• 2 buttons

• Colored paper

Directions:

1. Put your hand inside the sock. Practice opening and closing the sock with

your hand so it looks like a mouth talking.

2. Now that you know where the puppet's mouth is, you need to decide where

you want to put the eyes. Take your hand out of the puppet and glue two

buttons where you want the eyes to be.

3. With scissors, cut the colored paper into long pieces. This is the puppet’s

hair.

4. Take one of the long pieces of colored paper and put some glue on one end.

Glue it above the puppet’s eyes. Do this for each piece of paper. Now your

puppet has hair.

5. Your puppet is done. Now you can play with your puppet and pretend that it

can talk. You can even put on a show for your family and friends!

21. What do you need for the first step?

(A) A sock

(B) Two buttons

(C) Colored paper

22. What are the buttons used for?

(A) The puppet's eyes

(B) The puppet's hair

(C) The puppet's clothes

23. What is the last step before your puppet is done?

(A) Gluing buttons on the sock

(B) Gluing colored paper to the sock

(C) Cutting colored paper into pieces

1
27 tháng 7 2021

21. What do you need for the first step?

(A) A sock

(B) Two buttons

(C) Colored paper

22. What are the buttons used for?

(A) The puppet's eyes

(B) The puppet's hair

(C) The puppet's clothes

23. What is the last step before your puppet is done?

(A) Gluing buttons on the sock

(B) Gluing colored paper to the sock

 

(C) Cutting colored paper into pieces

6 tháng 8 2021

  Put the word in order to make tencences.

1.parents / I / to / with / zoo / the / my / went / yesterday. I went to the zoo with my parents yesterday.

2.to / the / went / by / zoo / children / the / bus. Children went to the zoo by bus.

3.animals / he /a lot of / the / saw / at / zoo. He saw a lot of animals at the zoo

4.the / quietly / slowly / elephants / and / moved The Elephants moved slowly and quietly

5.very / ran / the / quickly /lions.  The lions ran very quickly

6 tháng 8 2021

1 I went to the zoo with my parents yesterday

2 The children went to the zoo by bus

3 He saw a lot of animals at the zoo

4 The elephants moves slowly and quietly

5 The lions ran very quickly

Dịch Anh -việtStrong Relationships Equal Health, HappinessWhat will most help you lead a long happy and healthy life? Is it making lots of money? Is it a great job that you enjoy? Perhaps it’s fame. If you ask a young person, many are likely to give you one of those answers. Or possibly all three.Some cultures put more importance on work and money than others. Americans can be obsessed with their jobs and making money. They might feel the need to make lots of money for education, medical...
Đọc tiếp

Dịch Anh -việt

Strong Relationships Equal Health, Happiness

What will most help you lead a long happy and healthy life? Is it making lots of money? Is it a great job that you enjoy? Perhaps it’s fame. If you ask a young person, many are likely to give you one of those answers. Or possibly all three.

Some cultures put more importance on work and money than others. Americans can be obsessed with their jobs and making money. They might feel the need to make lots of money for education, medical care, homes and cars. But it’s not just about the money. For many Americans, self-worth is linked to our professional success or failure. Many of us spend most of our lives working – sacrificing other activities.

Imagine if we could visit our older selves and ask -- "What would you have done differently to be truly happy?" But we can’t do that. We could learn about what makes people happy, and what does not, by studying people over the course of their lives.

4
2 tháng 4 2018

Một mối quan hệ vững bền, lành mạnh khiến cho bạn có một sức khỏe tốt, nhiều niềm hạnh phúc.
Điều gì sẽ giúp bạn sống lâu và hạnh phúc? Có kiếm được nhiều tiền không? Có phải là một công việc tuyệt vời mà bạn thích không? Có lẽ đó là sự nổi tiếng. Nếu bạn hỏi một người trẻ, nhiều người có thể cung cấp cho bạn một trong những câu trả lời. Hoặc có thể cả ba.

Một số nền văn hóa coi trọng công việc và tiền bạc hơn những nền văn hoá khác. Người Mỹ có thể bị ám ảnh bởi công việc và kiếm tiền. Họ có thể cảm thấy cần phải kiếm được nhiều tiền cho giáo dục, chăm sóc y tế, nhà cửa và ô tô. Nhưng nó không chỉ là về tiền. Đối với nhiều người Mỹ, giá trị bản thân liên quan đến thành công hoặc thất bại của chúng tôi. Nhiều người trong chúng ta dành phần lớn cuộc sống của chúng tôi làm việc - hy sinh các hoạt động khác.

Hãy tưởng tượng nếu chúng ta có thể thăm bản thân của chúng tôi và hỏi: "Bạn sẽ làm gì khác để thực sự hạnh phúc?" Nhưng chúng ta không thể làm điều đó. Chúng ta có thể tìm hiểu về những gì làm cho con người hạnh phúc, và những gì không, bằng cách nghiên cứu con người trong quá trình cuộc sống của họ.

2 tháng 4 2018

Mối quan hệ mạnh mẽ Sức khoẻ bình đẳng, Hạnh phúc Điều gì sẽ giúp bạn sống lâu và hạnh phúc? Có kiếm được nhiều tiền không? Có phải là một công việc tuyệt vời mà bạn thích không? Có lẽ đó là sự nổi tiếng. Nếu bạn hỏi một người trẻ, nhiều người có thể cung cấp cho bạn một trong những câu trả lời. Hoặc có thể cả ba. Một số nền văn hóa coi trọng công việc và tiền bạc hơn những nền văn hoá khác. Người Mỹ có thể bị ám ảnh bởi công việc và kiếm tiền. Họ có thể cảm thấy cần phải kiếm được nhiều tiền cho giáo dục, chăm sóc y tế, nhà cửa và ô tô. Nhưng nó không chỉ là về tiền. Đối với nhiều người Mỹ, giá trị bản thân liên quan đến thành công hoặc thất bại của chúng tôi. Nhiều người trong chúng ta dành phần lớn cuộc sống của chúng tôi làm việc - hy sinh các hoạt động khác. Hãy tưởng tượng nếu chúng ta có thể thăm bản thân của chúng tôi và hỏi: "Bạn đã làm gì khác để thực sự hạnh phúc?" Nhưng chúng ta không thể làm điều đó. Chúng ta có thể tìm hiểu về những gì làm cho con người hạnh phúc, và những gì không, bằng cách nghiên cứu con người trong quá trình cuộc sống của họ.

7 tháng 6 2018


1. The sea food is.very delicious.

2) Hoa got a letter from her pen pal Tim yesterday.

3) I  went to the movie last week.

4) Liz  travelled to Ha Noi from Nha Trang two days ago.

5) Lan's mother maked.a blue dreaa on her next birthday.

6) Mr. Robinson  bought Liz a cap on his trip to Nha Trang last year.

7) He took his children to the zoo last Sunday.

8) I met her at the movie thetre last Sunday.         

7 tháng 6 2018

1. is

2) got 

3) went 

4)  travelled 

5) maked

6)  bought

7)  took 

8)  met     

4 tháng 8 2021

Put the words in the right order.

mother/ a/ of/ my/bottle/ oil/ needs/ cooking.

My mother needs a bottle of cooking oil.

would/ like/ canteen/ you/ what/ buy/ at/ to/ the

what would you like to buy at the canteen?

having/ lesson/ an/ are/ they/ English/ the/ moment/ at?

Are they having an english lesson at the moment?

between/ my/ is/house/ book shop/ a/ and/ a/ cinema.

my house is between a bookshop and a cinema

20 minutes/ me/ takes/ go/ to/ school/ every day/ to/ it.

It takes me 20 minutes to go to school everyday.

wonderful/ a/ holiday/ summer/ last/ Nam/ had. 

Nam had a wonderful holiday last summer.

Let's/ to/ the/ beach/ go/ good time/ and/ have/ a/ there.

let's go to the beach and have a good time there

They/ going/ are/ have/ to/ an English test/ next/ Monday.

Theyare going to have an English test next Monday.

She/ tired/ feeds. She/ needs/ rest/ a.

she feels tired. she needs a rest

 

The/ Wall/ Great/ China/ of/ is famous/ the/ word.

 The Great Wall of China is one of the world famous

30 tháng 11 2021

1 B

2 C

3 A

4 C

5 B

30 tháng 11 2021

1.B

2.C

3.A

4.C

5.B

9 tháng 5 2023

giúp mình với

 

27 tháng 10 2018

đề bài là gì vậy bạn

27 tháng 10 2018

Đề bài là Những môn thể thao này là gì ?

21 tháng 4 2022

i'd like storekeeper a kilo of beef and two dozen eggs