Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.My family ( spend) spends our summer holidays at the seaside.
2.She (not listen) doesn’t listen to the radio tonight.
She(watch) watches the film on TV.
3.We (decorate) decorate our house before the Tet holiday.
4. Will you (play) play badminton with us this afternoon?-Yes,I will.
5.Children (receive) receive lucky money from their parenys.
1. spends
2. won't listen, will watch
3. decorate
4. Will you play...?
5. receive
Chúc bạn học tốt nha
Choose the correct answer
1.my brother and I will(to decorate/decorates/decorate/decorating) our house before tet
2.children often receive(mooncake/lucky money/books/peace)on tet holiday
3.(peace blossom/daisy/rose/tulip)is the symbol of tet in northern of Vietnam
4.we celebrate tet(at/in/on/for)the first day of January
5.chung cake is the(more/most/little/much)mommon cake in tet holiday
6.we(saying/said/say/says)"happy new year"on the first day of new year
1 Do you have days on Tet holiday?
(Bạn có nghỉ Tết không?)
- Yes, I do. (Có mình có nghỉ tết.)
2How many days off do you often have on Tet holiday?
(Bạn thường được nghỉ tết bao nhiêu ngày/lâu?)
I often have + ngày (two, three...) days off on Tet holiday.
(Tôi được nghỉ tết ..... )
3Do you travel during Tet?
(Bạn có đi du lịch vào Tết không?)
+) Yes, I do.
+) No, I don't.
4Do you send cards to your friends at Tet?
(Bạn có gửi những thiếp chúc đến bạn bè của mình vào dịp Tết không?)
- Bạn đọc tham khảo câu 3.
5what do you often do you help your mother to prepair for Tet?
(Bạn thường giúp mẹ làm gì để chuẩn bị cho Tết?)
- I often help my mother by cleaning the house to welcome a new year.
6 Does your family cook Banh chung at Tet?
(Nhà bạn có nấu Bánh Chưng vào Tết không?)
+ Bạn hãy tham khảo câu 3.
7 do you enjoy traditional food during Tet?
(Bạn thích những món ăn truyền thống của ngày Tết không?)
+ Bạn hãy tham khảo câu 3.
8 What do you often do with lucky money?
(Bạn thường làm gì với số tiền mừng tuổi của mình?)
I often put it into my piggy bank to save for something.
9 What do you wish on new year's Eve?
(Bạn cầu điều gì trong đêm giao thừa?)
- I pray my family are peaceful all the time.
(Tôi cầu cho gia đình mình lúc nào cũng được bình an.)
10 How do you feel after Tet holiday?
(Sau tết bạn cảm thấy thế nào?)
I am full of the joys of spring.
Cụm: be full of the joys of spring = vui, hạnh phúc, tràn đầy năng lượng.
thank you,nhuưng mik chưa câu 8 lắm bn có thể trả lời lại dc ko
Make questions for underlined words
1I will make chung cake on tet holiday
what will you do on tet holiday
2.children often get lucky money on tet
what do children often get on tet
3.he should do morning exercise to keep healthy
what should he do to keep healthy
4 when you have a headache,you should take some aspirin
what should i do when i have a headache
1.during / I /wear / will /colorful / Tet holiday / clothes
-> I will wear colorful clothes during Tet holiday.
2.mother /I / say / my / happy new years / to /will
-> I will say happy new years to my mother.
3.ask / won't /she / for /lucky money
-> She won't ask for lucky money.
4.take / he / things / won't / water / related / the / house/ out / of
-> He won't take water things related out of the house.
1.Write the correct form of have or have got.
Mẫu : 1. I didn't have time to do the shopping yesterday. ( I / not / have )
2.Has Lisa got ( or Does Lisa have) a car ? No, she can't drive . ( Lisa /have)
3. He can't open the door. ......He doesn't have a key .( he / not/have)
4......Gary had ....... a cold last week . He's better now.( Gary / have)
5. What's wrong ? ........Do you have .............a headache? ( you / have )
6. We wanted to go by taxi , but ........we didn't have .............enought money. ( we / not / have )
7. Liz is very busy. .................She doesn't have .............much free time . ( she / not/ have)
8 . ................Did you have ...................any problems when you were on holiday? ( you / have )
Tết là một lễ hội quốc gia và gia đình. Đó là dịp để mỗi tiếng Việt để có một thời gian tốt trong khi nghĩ về năm ngoái và năm tiếp theo. Vào dịp Tết, hội chợ mùa xuân được tổ chức, đường phố và công trình công cộng được trang hoàng rực rỡ và gần như tất cả các cửa hàng đang đông người mua sắm trong dịp Tết. Ở nhà, mỗi được sắp xếp gọn gàng, thực phẩm đặc biệt được nấu chín, thực phẩm cúng dường, nước ngọt, hoa và trầu được thực hiện trên bàn thờ gia đình với đốt gậy joss- đánh hơi không khí. First-sở được thực hiện khi khách may mắn đến và trẻ em được cấp tiền may mắn được bọc trong một phong bì nhỏ màu đỏ. Tết cũng là thời gian cho hòa bình và tình yêu. Trong dịp Tết, trẻ thường cư xử tốt và bạn bè, người thân và hàng xóm đưa cho mỗi lời chúc tốt đẹp khác cho năm mới.
Tết là một lễ hội quốc gia và gia đình. Đó là dịp để mỗi tiếng Việt để có một thời gian tốt, trong khi năm ngoái Thinking About và các năm tiếp theo. Vào dịp Tết, hội chợ mùa xuân được tổ chức, đường phố và công trình công cộng được trang hoàng rực rỡ và gần như tất cả các cửa hàng đông đúc với những người mua sắm trong dịp Tết. Ở nhà, mỗi được sắp xếp gọn gàng, thực phẩm đặc biệt được nấu chín, thực phẩm cúng dường, nước ngọt, hoa và trầu được thực hiện trên bàn thờ gia đình, đốt Joss gậy Với đánh hơi không khí. First-sở được thực hiện khi các khách may mắn ăn và trẻ em là may mắn tiền Với bọc trong một phong bì màu đỏ nhỏ xíu. Ngoài ra Tết là một thời gian cho hòa bình và tình yêu. Trong dịp Tết, trẻ em cư xử tốt và thường bạn bè, người thân và hàng xóm đưa cho mỗi lời chúc tốt đẹp khác cho năm mới.
Make setences from the words in brackets. Use present perfect or past simple
1.it/not/rain/this week
-> It hasn't rained this week.
2.the weather/be/cold/recently
-> The weather has been cold recently.
3.it/cold/last week
-> It was cold last week.
4.I/not/read/a newspaper yesterday.
-> I didn't read a newspaper yesterday.
5.Ann/earn/a lot of money/this year
-> Ann has earned a lot of money this year.
6.she/not/earn/so much/last year
-> She didn't earn so much last year.
7.you/ever/be/to/Hanoi?
-> Have you ever been to Hanoi?
8.I/not/read/a newspaper/today
-> I haven't read a newspaper today.
make setences from the words in brackets.Use present perfect or past simple
1.it/not/rain/this week => IT HASN'T RAINED THIS WEEK.
2.the weather/be/cold/recently THE WEATHER HAS BEEN COLD RECENTLY.
3.it/cold/last week IT WAS COLD LAST WEEK.
4.I/not/read/a newspaper yesterday. I DIDN'T READ A NEWSPAPER YESTERDAY.
5.Ann/earn/a lot of money/this year ANN HAS EARNED A LOT OF MONEY THIS YEAR.
6.she/not/earn/so much/last year SHE DIDN'T EARN SO MUCH LAST YEAR.
7.you/ever/be/to/Hanoi? HAVE YOU EVER BEEN TO HA NOI ?
8.I/not/read/a newspaper/today I HAVEN'T READ A NEWSPAPERS TODAY.
She didn't have so much lucky money in last Tet holiday
she didn't have so much lucky money last Tet holiday