Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: With a view to doing: với mục đích là …
Đáp án D
Giải thích:
persistent (a): kiên trì, bền bỉ responsible (a): chịu trách nhiệm
kind (a): tốt bụng devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.
Đáp án D
A. standard : Tiêu chuẩn
B. development : Sự phát triển
C. contribution : Sự đóng góp
D. progress : Sự tiến bộ, sự tiến triển
Dịch: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.
Dear Joe,
I'm taking part in an Aqua Walking class this Sunday evening. My parents persuaded me to join it with some of my classmates. Would you like to accompany me? I would be extremely happy if you could.
The class provides us a good way to work out and, at the same time, helps us cool down during these hot summer days. It is going to start at 5 pm, but we may need to arrive 15 minutes early and we can come back home at 7.
Attendees will have a chance to exercise in water. That sounds interesting, doesn't it? Also, the class can help train our muscle groups and we will definitely feel a lot healthier! It will surely be fun!
Write me soon and tell me whether you like it or not!
All the best,
...
KEY A
Giải thích: đây là cụm danh từ ghép, education esomethingablishment: là sự thành lập nền giáo dục.
Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục.
Đáp án B
Giải thích: With a view to doing: với mục đích là …