Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Tạm dịch: Houses are of all shapes and ________, the largest having twenty rooms, and some even their own swimming poll: Nhà có nhiều hình dạng và ________, lớn nhất có 20 phòng, và một số thậm chí có bể bơi của riêng họ.
A. sizes: kích thước
B. areas: vùng miền, lĩnh vực
C. volumes: quyển, tập sách, bộ sách; dung tích, thể tích
D. numbers: số, số lượng
Vậy đáp án đúng là A. sizes.
Cụm từ: (to come in) all shapes and size: đủ hình dáng, kích thước.
Ex: Chinese toys are very diverse. They come in all shapes and sizes.
Đáp án A.
Tạm dịch: By the fierce dust storms that regularly sweep ________ the area: Bằng những cơn bão bụi dai dẳn thường xuyên quét qua khu vực.
- (storm) to sweep through: (bão) quét qua
Đáp án A.
Tạm dịch: And of course, if your family ________ or lots of friends come to stay, you can always dig another room: Và dĩ nhiên, nếu gia đình bạn ________ hoặc rất nhiều bạn bè ở lại, bạn luôn có thể đào một căn phòng khác.
A. grows = to increase in size, number, strength or quality: tăng lên về kích thước, số lượng, sức mạnh, chất lượng.
Ex: - The family has grown in size recently
- Shortage of water is a growing problem.
B. rises: tăng lên về mức độ, mọc lên (mặt trời, mặt trăng), tăng lên (giá cả)
Ex: Air pollution has risen above an acceptable level.
C. stretches: kéo căng, nới rộng, trải dài
Ex: - Is there any way of stretching shoes?
- Beyond the mountains stretches a vast desert.
D. explodes: nổ, bùng nổ
Đáp án A.
Tạm dịch: Once a site has been chosen, special tunneling machines are ________ in to create passage: Một khi trang web đã được chọn, các máy đường hầm đặc biệt là ________ để tạo các đoạn.
A. brought in sth: đưa vào, giới thiệu cái gì mới (luật mới, sản phẩm mới), thu hút.
Ex: - New safety regulations have been brought in.
- We need to bring in a lot more new business.
B. entered: bước vào
C. placed: đặt
D. worked: làm việc
Vậy đáp án đúng là A. brought
Đáp án A.
Tạm dịch: Houses are of all shapes and _________, the largest having twenty rooms, and some even have their own swimming poll: Nhà có nhiều hình dạng và ____________, lớn nhất có 20 phòng, và một so thậm chỉ có bể bơi của riêng họ.
A. sizes: kích thước
B. areas: vùng miền, lĩnh vực
C. volumes: quyển, tập sách, bộ sách; dung tích, thể tích
D. numbers: số, số lượng
Vậy đáp án đúng là A. sizes.
Cụm từ: (to come in) all shapes and sizes: đủ hình dáng, kích thước.
Ex: Chinese toys are very diverse. They come in all shapes and sizes.
Đáp án A.
Tạm dịch: Once a site has been chosen, special tunneling machines are __________ in to create passages: Một khi trang web đã được chọn, các máy đường hầm đặc biệt là___________ để tạo các đoạn.
A. brought in sth: đưa vào, giới thiệu cái gì mới (luật mới, sản phẩm mới), thu hút.
Ex: - New safety regulations have been brought in.
- We need to bring in a lot more new business.
B. entered: bước vào
C. placed: đặt
D. worked: làm việc
Vậy đáp án đúng là A. brought.
Đáp án A.
Tạm dịch: By the fierce dust storms that regularly sweep ____________ the area: Bằng những cơn bão bụi dai dẳng thường xuyên quét qua khu vực.
- (storm) to sweep through: (bão) quét qua
MEMORIZE |
Storm (n): cơn bão - a storm in a tea cup: việc bé xé ra to - ride out a storm: qua được cơn bão/ qua được thử thách - take sb/ smt by storm: đột chiếm |
Đáp án A.
Tạm dịch: And of course, if your family ________ or lots of friends come to stay, you can always dig another room: Và dĩ nhiên, nếu gia đình bạn _________ hoặc rất nhiều bạn bè ở lại, bạn luôn cỏ thế đào một căn phòng khác.
A. grows = to increase in size, number, strength or quality: tăng lên về kích thước, số lượng, sức mạnh, chất lượng.
Ex: - The family has grown in size recently.
- Shortage of water is a growing problem.
B. rises: tăng lên về mức độ, mọc lên (mặt trời, mặt trăng), tăng lên (giá cả)
Ex: Air pollution has risen above an acceptable level.
C. stretches: kéo căng, nới rộng, trải dài
Ex: - Is there any way of stretching shoes?
- Beyond the mountains stretches a vast desert.
D. explodes: no, bùng no
Đáp án C.
Tạm dịch: In summer, the temperature outside can reach an astonishing 47°C, and in winter the nights can be ___________ cold: Vào mùa hè, nhiệt độ bên ngoài có thể đạt tới mức đảng kinh ngạc là 47°C, và vào mùa đông, đêm có thể là ____________ lạnh.
A. strongly: một cách mạnh mẽ. Ex: strongly agree, be strongly criticized by.
B. heavily: một cách nặng nề. Ex: to drink/smoke heavily, a heavily pregnant woman.
C. extremely + adj: cực kỳ.
Ex: Don't go outside at noon. It's extremely hot!
Their new CD is selling extremely well.
D. sharply: một cách sắc bén, nhanh. Ex: increase/ escalate sharply.
Đáp án C
Tạm dịch: In summer, the temperature outside can reach an astonishing 47⁰C, and in winter the nights can be ________ cold: Vào mùa hè, nhiệt độ bên ngoài có thể đạt tới mức đáng kinh ngạc là 47⁰C, và vào mùa đông, đêm có thể là ________ lạnh.
A. strongly: một cách mạnh mẽ. Ex: strongly agree, be strongly criticized by.
B. heavily: một cách nặng nề. Ex: to drink.smoke heavily, a heavily pregnant woman.
C. extremely + adj: cực kỳ
Ex: Don’t go outside at noon. It’s extremely hot!
Their new CD is selling extremely well.
D. sharply: một cách sắc bén, nhanh. Ex: increase/ escalate sharply