Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I often watch movies on weekends.
=> Sai vì trọng âm của câu nên nhấn vào "often" thì người nói lại nhấn vào "movies".
1. You are going to visit your grandparents tomorrow.
(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)
2. They aren't going to travel by train.
(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)
3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội.
(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)
4. I am not taking my phone or my tablet.
(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)
5. We are going to stay in a modern hotel.
(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)
6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.
(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)
1. What do you think it is?
(Bạn nghĩ nó là cái gì?)
2. It looks like a camel.
(Nó có vẻ như là con lạc đà.)
3. It sounds like a cat.
(Nó nghe giống như con mèo.)
4. Is it a dog?
(Nó là con chó à?)
5. Maybe it's a giraffe.
(Có lẽ nó là hươu cao cổ.)
I usually play soccer on Sundays.
(Tôi thường xuyên chơi đá bóng vào các ngày Chủ nhật.)
1. C
horror /ˈhɔːrər/
boring /ˈbɔːrɪŋ/
against /əˈɡenst/
action: /ˈækʃn/
2. A
fantaty /ˈfæntəsi/
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
become /bɪˈkʌm/
adventure /ədˈventʃər/
3. B
comic /ˈkɑːmɪk/
between /bɪˈtwiːn/
sodier /ˈsəʊldʒər/
movie /ˈmuːvi/
4. D
author /ˈɔːθər/
title /ˈtaɪtl/
action /ˈækʃn/
animation /ˌænɪˈmeɪʃn/
5. C
character /ˈkærəktər/
mystery /ˈmɪstəri/
dislike /dɪsˈlaɪk/
wonderful /ˈwʌndərfl/
6. A
amazing /əˈmeɪzɪŋ/
musical /ˈmjuːzɪkl/
terrible /ˈterəbl/
animated /ˈænɪmeɪtɪd/