K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tùy trường hợp

23 tháng 3 2021

ing

ed

20 tháng 6 2023

 

  • Remember - to keep something in your memory.

  • Understand - to know what something means or why something happens.

  • Desire - to want something to happen.

  • Train - to teach a person or an animal to do something.

  • Species - a group of animals that are the same.

  • Habitat - the natural place where an animal lives.

  • Container - a large container that holds liquid.

  • Patterns - shapes and colors on something.

  • Habits - things that a person or animal does often.

20 tháng 6 2023

thank kiu pụt nhaa 

29 tháng 1 2018

Dịch hộ mình câu này mình vào goole dịch ko dịch dc . Dịch ra tiếng việt nhé , ko dc thêm gì cả đâu nhé câu như sau : 

 Tôi không dịch được .

=>I can not translate.

29 tháng 1 2018

I can not translate.

13 tháng 4 2021
Theo mk thì: a, cô trang đang nói vs hs về cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động. Cấu trúc khi đc biến hóa : S+ be ( chia theo thì của câu chủ động) + P2+ by + O. b, steal-> stolen; choose-> chosen( P2); steal-> stole, choose -> chose( quá khứ)
13 tháng 9 2018

lên mạng di em

13 tháng 9 2018

1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
1betbetbetđặt cược
2bidbidbidthầu
3broadcastbroadcastbroadcastphát sóng
4costcostcostphải trả, trị giá
5cutcutcutcắt
6hithithitnhấn
7hurthurthurttổn thương
8letletletcho phép, để cho
9putputputđặt, để
10readreadreadđọc
11shutshutshutđóng

2. Nhóm các động từ có V3 giống V1

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
12becomebecamebecometrở thành
13comecamecomeđến
14runranrunchạy

3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” hoặc “U” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
15beginbeganbegunbắt đầu
16drinkdrankdrunkuống
17ringrangrungvòng
18runranrunchạy
19singsangsunghát
20swimswamswumbơi

4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau

4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
21buildbuiltbuiltxây dựng
22lendlentlentcho vay
23sendsentsentgửi
24spendspentspentchi tiêu

4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
25dreamdreamtdreamtmơ, mơ mộng
26leanleantleantdựa vào
27learnlearntlearnthọc
28meanmeantmeantý muốn nói, ý nghĩa

4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
29keepkeptkeptgiữ
30feedfedfedcho ăn
31feelfeltfeltcảm thấy
32meetmetmetđáp ứng
33sleepsleptsleptngủ

4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
34bringbroughtbroughtmang lại
35buyboughtboughtmua
36catchcaughtcaughtbắt
37fightfoughtfoughtchiến đấu
38teachtaughttaughtdạy
39thinkthoughtthoughtnghĩ

4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
40saysaidsaidnói
41laylaidlaidđặt, để
42paypaidpaidtrả

4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
43bindboundboundbuộc, kết thân
44findfoundfoundtìm
45windwoundwoundthổi

4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
46digdugdugđào
47stingstungstungchọc tức
48swingswungswungnhún nhảy

4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
49hanghunghungtreo
50havehadhad
51hearheardheardnghe
52holdheldheldtổ chức
53leadledleddẫn
54leaveleftleftlại
55loselostlostmất
56makemademadelàm
57sellsoldsoldbán
58sitsatsatngồi
59telltoldtoldnói
60standstoodstoodđứng
61understandunderstoodunderstoodhiểu
62winwonwongiành chiến thắng

5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3

5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
63breakbrokebrokenđập vỡ
64choosechosechosenchọn
65forgetforgotforgottenquên
66getgotgot/ gottencó được
67speakspokespokennói
68wakewokewokenthức
69wearworewornmặc

5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
70drivedrovedrivenlái xe
71rideroderiddencưỡi (ngựa), đạp (xe)
72riseroserisentăng
73writewrotewrittenviết

5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
74blowblewblownthổi
75drawdrewdrawnvẽ
76flyflewflownbay
77growgrewgrownphát triển
78knowknewknownbiết

5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
79bitebitbittencắn
80hidehidhiddenẩn
81beatbeatbeatenđánh bại
82eatateeatenăn
83fallfellfallengiảm
84forgiveforgaveforgiventha thứ
85givegavegivencung cấp cho
86seesawseenthấy
87taketooktaken

6. Nhóm động từ bất quy tắc khác

 Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Ý nghĩa thường gặp nhất
88bewas, werebeenđược
89dodiddonelàm
90gowentgoneđi
91lielaylainnói dối
31 tháng 12 2021

teaches 

are you going to do 

jogs 

does not go 

is going 

wears

31 tháng 12 2021

11 teaches

12 do/do 

13 jogs

V. Verb forms and verb tenses Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (1 point)26. Ben _________ (tidy) his room yesterday. A. to  tidy                          B. tidies                      C. tidy                            D. tidied27. We _________ (not/watch) the film on TV last night. A. didn’t watch                 B. don’t watch           C. doesn’t watch             D. do not watch28. Where _________ (be) Freddie and his brother at one o’clock this...
Đọc tiếp

V. Verb forms and verb tenses

Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (1 point)

26. Ben _________ (tidy) his room yesterday. 

A. to  tidy                          B. tidies                      C. tidy                            D. tidied

27. We _________ (not/watch) the film on TV last night. 

A. didn’t watch                 B. don’t watch           C. doesn’t watch             D. do not watch

28. Where _________ (be) Freddie and his brother at one o’clock this morning?

A. was                              B. were                        C. wasn’t                        D. weren’t

29. We _________  (have) a great time at the party last night. 

A. has                               B. have                        C. had                            D. hadn’t

1
30 tháng 3 2022

26. Ben _________ (tidy) his room yesterday. 

A. to  tidy                          B. tidies                      C. tidy                            D. tidied

27. We _________ (not/watch) the film on TV last night. 

A. didn’t watch                 B. don’t watch           C. doesn’t watch             D. do not watch

28. Where _________ (be) Freddie and his brother at one o’clock this morning?

A. was                              B. were                        C. wasn’t                        D. weren’t

29. We _________  (have) a great time at the party last night. 

A. has                               B. have                        C. had                            D. hadn’t

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. Bus (xe  uýt)         

2. Tram (xe điện)       

3. Boat (thuyền)               

4. Car (ô tô)

5. Plane (máy bay)     

6. Ferry (phà)       

7. Cable car (cáp treo)       

8. Subway Train (tàu điện ngầm)

2 tháng 10 2021

Verb       Past.                      Past participle
See          saw                            seen
Meet        met                             met
Have       had                               had
Drink        drank                         drunk
Lose        lost                              lost
Put           put                               put
Spend     spent                           spent
Get          got                                  got
Work        worked                      worked
Swim        swam                          swum
Cut               cut                            cut

see                 saw                     seen

meet              met                      met

have              had                       had

drink              drank                   drunk

lose               lost                       lost

put                 put                       put

spend            spent                   spent

get                 got                        gotten

work              worked                 worked

swim              swam                 swum

cut                 cut                    cut

Fill in the gaps with a verb from the box in the past simple, past perfect simple or past perfect continuous tense. Use each verb once.be    buy     phone     decide      develop     discuss      feel     like     make      run start      stay        take         visit        wait1 the lecture _______ by the time they got there.2 in the supermarket he _________ home to make her birthday cake.3 holly did very well in her exam, which was a shock because she ___________ (never) an exam before.4...
Đọc tiếp

Fill in the gaps with a verb from the box in the past simple, past perfect simple or past perfect continuous tense. Use each verb once.

be    buy     phone     decide      develop     discuss      feel     like     make      run start      stay        take         visit        wait

1 the lecture _______ by the time they got there.

2 in the supermarket he _________ home to make her birthday cake.

3 holly did very well in her exam, which was a shock because she ___________ (never) an exam before.

4 they went on a big tour of Britain. first they _______ in London for a few days. then they ______ cambridge, york, and edinburgh, and then bath. they ______ to Bath before, but they _____ it so much that they ______ to go back again

5 scientists announced the launch of the new drug last week. they_______ it for five years.

 6 by the time I got to the meeting they _______  (already) the important issues and they _____  the big decisions without me. i _____ from and my mobile to tell them the train was late and i annoyed that they _______ (not) for me  7 i looked terrible when i saw Joe last night because i ______ for over an hour and i was exhausted
1
12 tháng 9 2021

1 had started

2  bought

3 had never taken

4 stayed - visited - had been - had liked - had decided

5 had been developing

6 had already discussed - had made - had phoned - felt - hadn't waited

7 had been running