Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: to do
Giải thích: S + Remind + O + to V
Cấu trúc "remind" trong câu sử dụng để nhắc nhở ai đó làm việc gì mà họ lãng quên.
1. will have finished
2. will help
3. will be having
4. are going to
5. are flying
will have finished
will help
will be having
are going to
are flying
A Nguyễn Nhật Minh làm đúng nhé!
vì tháng luôn đi với giới từ in
1. We are planning to show the first programme on this new channel next spring. (show)
2. We managed to find an apartment to rent. (find)
3. Have they finished painting our house? (paint)
4. We agreed to meet at the Highland café. (meet)
5. Why did you choose to stay at home? (stay)
6. Are they planning to rebuild the house? (rebuild)
7. You should avoid eating too many sweet things. (eat)
8. I heard their story because I just pretended to be asleep. (be)
tk
S + Remind + O + to VCấu trúc Remind trong câu sử dụng để nhắc nhở ai đó làm việc gì mà họ lãng quên.
to-V