Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, My brother lives in a house on Quang Trung Street.
2, His grandfather is 78 years old.
3, Lan is your student.
4, they are not from the city.(???)
5, that is a waste basket.
6, I am in grade 10 an I am in class 10D.
7, Sit down and open your book.
8, câu 8 có vấn đề nha bạn.
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.
My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;
How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;
Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;
Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;
Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;
Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;
How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;
Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;
Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.
1. What is your name and where so you live?
2.Close your book and stand up.
3. Is this your or my school bag?
4. We live in a house on Nguyen Du street.
5. What is this and how do you spell it?
1. How many tables are there in your class ?
2. I have english on Tuesday.
3. There is a TV in the livingroom
4. Which is grade he in ?
5. What does your mother do ?
T mik nha !
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
1.do / what / she / does / ?
=> What does she do?
2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is
=> I am a student and this is my school.
3.eraser / that / is / your / ?
=> Is that your eraser?
4.Mai's class / students / are / twenty / in / there
=> There are twenty students in Mai's class.
5.book / where / my / is?
=> Where is my book?
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How
2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I
3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this
4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do
5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this
6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When
7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen
8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does
9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your
10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks
11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes
12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?
13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board
14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs
15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct
Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:
1. Nam / , / this / Son / is /
=> This is son , Nam
2. Not / is / this / book / my
=> This is not my book
3. It / your / classmate / that / ?
=> Is that your classmate ?
4. Ha Noi / in / I / live / Viet Nam / in /.
=> I live in Ha Noi in Viet Nam
5. This / Miss Hoa / good / Nga / moring / is /
=> Good morning Miss Hoa . This is Nga
Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:
1. Nam / , / this / Son / is /.:Nam,this is Son.
2. Not / is / this / book / my.:This is not my book.
3. It / your / classmate / that / ?:It that your classmate?
4. Ha Noi / in / I / live / Viet Nam / in /.:I live in Ha Noi in Viet Nam.
5. This / Miss Hoa / good / Nga / moring / is /. :Good morning Nga,this is Miss Hoa.
1. am/Hoa/I/hello.
=> Hello, I am Hoa
2. Nam/is/this/Son.
=> This is Nam Son
3. old/are/how/you?
=> How old are you?
4. is/name/my/Lan.
=> My name is Lan
5. today/are/how/you?
=> How are you today?
1. Hello , I am Hoa .
2. This is Nam , Son .
3. How old are you ?
4. My name is Lan .
5. How are you today ?
1,we / in / Da Nang / city / in / house / a / live /.(sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
We live in a house in Da Nang city.
2,This is my pencil.(chuyển câu sang hình thức số nhiều)
These are my pencils.
3,My sister and I are teachers.(thay cụm từ gạch chân bằng 1 đại từ nhân xưng thích hợp)
She and I are teachers
4,Mr Nam is an engineer.(chuyển câu sang thể nghi vấn)
Is Mr.Nam an engineer?
5,That is a eraser.(sửa lỗi sai trong câu)
That is an eraser.
6,How old is your father?(trả lời câu hỏi)
My father is 40 years old.
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
name / student / my / am / Hung / is / and / a / I
My name is Hung and I am a student.
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
name / student / my / am / Hung / is / and / a / I
TL: My name is Hung and I am a student.
1. Sit down and open your book.
2. Is your name Lan?
3. Miss Hoa is my teacher.
4. I am in grade 6.
5. We like our school.
1. Sit down and open your book.
2. Your name is Lan.
3. Miss Hoa is my teacher
4. I am in grade 6.
5. We like our school.