K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 6

1. Sit down and open your book.

2. Is your name Lan?

3. Miss Hoa is my teacher.

4. I am in grade 6.

5. We like our school.

27 tháng 6

1. Sit down and open your book.

2. Your name is Lan.

3. Miss Hoa is my teacher

4. I am in grade 6.

5. We like our school.

17 tháng 8 2018

1, My brother lives in a house on Quang Trung Street.

2, His grandfather is 78 years old.

3, Lan is your student.

4, they are not from the city.(???)

5, that is a waste basket.

6, I am in grade 10 an I am in class 10D.

7, Sit down and open your book.

8, câu 8 có vấn đề nha bạn.

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................Mrs :...
Đọc tiếp

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:

Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................

My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........

Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................

Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................

Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................

night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................

Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................

This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................

at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................

come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............

open your book : ..................... ; close your book : .............................

6
28 tháng 6 2016

Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên

My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi  ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt

Thanks : Cảm ơn ; And : . ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)

Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children  : Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học

at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn

 

open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .

 

28 tháng 6 2016

Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.

My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;

How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;

Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;

Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;

Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;

Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;

How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;

Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;

Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.

19 tháng 6 2018

1. What is your name and where so you live?

2.Close your book and stand up.

3. Is this your or my school bag?

4. We live in a house on Nguyen Du street.

5. What is this and how do you spell it?

19 tháng 6 2018

nhanh nha mình k cho

18 tháng 8 2018

1. How many tables are there in your class ?

2. I have english on Tuesday.

3. There is a TV in the livingroom

4. Which is grade he in ?

5. What does your mother do ?

 T mik nha !

18 tháng 8 2018

1,How many tables are there in your class?

2,On Tuesday i has English

3, There is a TV in the living room

4, Which is grade he in?

5, what does your mother do?

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When7.How old is he? – He’s ______.A....
Đọc tiếp

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How

2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I

3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this

4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do

5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this

6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When

7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen

8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does

9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your

10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks

11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes

12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?

13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board

14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs

15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct

II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).

1.She a teacher

.2.We doctors

3.Hoang and Thuy students

.4.I Chi.

III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).
A

1. Hello. Is your name Phong?.
2. How are you?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. What do you do?
B

a. I’m sixteen years old.
b. On Nguyen Trai street.
c. I am a student
d. Yes. My name is Phong.
e. That’s right, I am.
f. I’m fine. Thank you. How about you?
1.
2.
3.
4.
5.
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi(2 điểm)

.My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.

1.What does Tam do?
2.Where does she live?
3.Is the school near her house?
4.Is there a river or a lake near the school?
5.What is in front of the school?
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1.do / what / she / does / ?
2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is
3.eraser / that / is / your / ?
4.Mai's class / students / are / twenty / in / there
5.book / where / my / is?

1.

2.

3.

4.

5.

 

5
27 tháng 11 2016

V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1.do / what / she / does / ?

​=> What does she do?

2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is

=> I am a student and this is my school.

3.eraser / that / is / your / ?

​=> Is that your eraser?

4.Mai's class / students / are / twenty / in / there

=> There are twenty students in Mai's class.
5.book / where / my / is?

=> Where is my book?

27 tháng 11 2016

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How

2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I

3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this

4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do

5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this

6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When

7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen

8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does

9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your

10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks

11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes

12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?

13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board

14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs

15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct

1 tháng 8 2018

1-Years.

2-My.

3-In.

4-Students.

5.Flowers.

Đúng thì k cho mk nha.

1 tháng 8 2018

(1) years

(2)my

(3) in

(4) classrooms

(5)flowers

END

28 tháng 7 2016

Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:

1. Nam / , / this / Son / is /

=> This is son , Nam

2. Not / is / this / book / my

=> This is not my book

3. It / your / classmate / that / ?

=> Is that your classmate ?

4. Ha Noi / in / I / live / Viet Nam / in /.

=> I live in Ha Noi in Viet Nam

5. This / Miss Hoa / good / Nga / moring / is /

=> Good morning Miss Hoa . This is Nga

28 tháng 7 2016

Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:

1. Nam / , / this / Son / is /.:Nam,this is Son.

2. Not / is / this / book / my.:This is not my book.

3. It / your / classmate / that / ?:It that your classmate?

4. Ha Noi / in / I / live / Viet Nam / in /.:I live in Ha Noi in Viet Nam.

5. This / Miss Hoa / good / Nga / moring / is /. :Good morning Nga,this is Miss Hoa.

25 tháng 8 2016

 

1. am/Hoa/I/hello.

=> Hello, I am Hoa

2. Nam/is/this/Son.

=> This is Nam Son

3. old/are/how/you?

=> How old are you?

4. is/name/my/Lan.

=> My name is Lan

5. today/are/how/you?

=> How are you today?

25 tháng 8 2016

1. Hello ,  I am Hoa .

2. This is Nam , Son .

3. How old are you ? 

4. My name is Lan .

5. How are you today ?

5 tháng 8 2016

1,we / in / Da Nang / city / in / house / a / live /.(sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)

We live in a house in Da Nang city.

2,This is my pencil.(chuyển câu sang hình thức số nhiều)

These are my pencils.

3,My sister and I are teachers.(thay cụm từ gạch chân bằng 1 đại từ nhân xưng thích hợp)

She and I are teachers

4,Mr Nam is an engineer.(chuyển câu sang thể nghi vấn)

Is Mr.Nam an engineer?

5,That is a eraser.(sửa lỗi sai trong câu)

That is an eraser.

 

6,How old is your father?(trả lời câu hỏi)

My father is 40 years old.

 

5 tháng 8 2016

trả lời giúp ik nhéhihihihi

7 tháng 9 2016

Sắp xếp  các từ thành câu hoàn chỉnh

 

name / student / my / am / Hung / is / and / a / I

My name is Hung and I am a student.

 

12 tháng 9 2016

Sắp xếp  các từ thành câu hoàn chỉnh

name / student / my / am / Hung / is / and / a / I

TL: My name is Hung and I am a student.