K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 3 2020

1. He has ( long / grey / a ) beard.

-> a long grey

2. They are ( small / beautiful / red ) flowers.

-> beautiful small red

3. That car is ( big / a / modern / black ).

-> a modern big black

4. She has ( long / blond ) hair.

-> long blonde

5. My uncle lives in ( modern / big / brick / a ) house.

-> a modern big brick

Cụm viết tắt: “OpSACOMP”, trong đó:

Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…
Size/Shape – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new…
Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. V
í dụ: Japanese,American, British,Vietnamese…
Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plas, leather, steel, silk…
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.

Ví dụ khi sắp xếp cụm danh từ:

a /leather/ handbag/ black
a black leather handbag.
Một ví dụ khác: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/
a luxurious big new red Japanese car.

_Copied_

~Std well~

#Dương