K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 1 2018

sắp xếp các chữ cái sau thành từ đúng

1. raystadu -> saturday

2. thdrusya -> thursday

3. yeswendad -> wednesday

4. suyand -> sunday

5. fridya -> friday

6. ygmastn -> gymnast

7. vyeah -> heavy

8. thmou -> mouth

9. tesch -> chest

10. wolely -> yellow

12 tháng 1 2018

à nhầm tiếng anh lớp 6

28 tháng 7 2017

Nhóm 1 : 17 , 16 , 11 , 9 , 8

Nhóm 2 : 4 , 5 , 20 , 1

Nhóm 3 : 7 , 10 , 13 , 18 , 12 , 14

Nhóm 4 : 2 , 3 , 19 , 6 , 15

17 tháng 9 2017

Em hãy sắp xếp các chữ cái dưới đây để tạo thành từ đã học:

VD:1.HKTASN=THANKS

2.FOTANOREN= ( ???)

3.TEHTREIN= THRITEEN

4.ELOHL= HELLO

5.NIFE= FINE

6.IHGTE= EIGHT

7.GNTIH= NIGHT

8.BOGDEYO= GOODBYE

9.DOYTA= TODAY

10.AREY= YEAR

21 tháng 9 2017

từ số 2 là AFTERNOONbanh

14 tháng 9 2021

1. bathroom        2. desk        3. kitchen         4. boredom           5. larch          6. table

20 tháng 10 2020

Sắp xếp những từ sau thành 1 câu hoàn chỉnh

1. Are/ intelligent/they

Are they intelligent?

2. studies/ she /carefully

She studies carefully.

3. we/ speak/ Vietnamese

We speak Vietnamese.

4. A/ child / special/ is/ she

She is a special child.

5. they/ live/ in this village

They live in this village.

6. very badly/ drives/ my brother

My brother drives very badly.

7. he /two brothers / has

He has two brothers.

8. The dog/ so/ cute/ is

The dog is so cute.

9. Love/ she/ rainy/ days

She loves rainy days.

10. really / beautiful/ is/ my boss

My boss is really beautiful.

11. Colored/ my son/ this picture

My son colored this picture.

26 tháng 8 2021

sprounces: rắc rối 

28 tháng 8 2021

có chữ i ko được hả bạn

22 tháng 9 2017

sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại

8. What are some of the things you often do in the moring?

10. I get up at seven

2. Usually. I out on my clothes. I have breakfast.

3. Do you always have breakfast?

4. Always?

7. Yes.

1. What do you usually have for breakfast?

9. Bread and cheese and coffee. Sometimes, I have an egg.

6. Do you ever have cereal for breakfast?

5. No, I don't. It's not my favourite.

22 tháng 9 2017

cảm ơn chị nhùi vui

2 tháng 11 2019

3. IESNCEC:...SCIENCE......

4. NCEO A EWKE:..ONCE A WEEK......

5. CEPXET:...EXCEPT......

31 tháng 5 2018

Tìm những từ phái sinh

1. music - musical - musician

2. decorate - decoration - decorative

3.decide - decision - decisive

4.wide - width - widely

5. wonder - wonderful - woderfully

6. beauty - beautiful - beautifully

7.paint - painting - painter

8.collect - collection - collective

9.create - creation - creative

10. pollute - pollution - pollutant

10 tháng 6 2019

=>learn how to driver

=>become famous

=>earn $1 million

=>have children

=>go abroad

=>get married

=>buy a house or flat

=>appear on television

=>go to university

=>write a novel

=>go round the world

=>start your own business