Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Bảng phân bố tần số và tần suất:
Số con | Tần số | Tần suất |
0 | 8 | 13,6% |
1 | 13 | 22% |
2 | 19 | 32,2% |
3 | 13 | 22% |
4 | 6 | 10,2% |
Cộng | 59 | 100% |
b) Nhận xét: Hầu hết các gia đình có từ 1 đến 3 con.
Số gia đình có 2 con là nhiều nhất.
c) Số trung bình cộng:
Mốt: M0 = 2 (có tần số lớn nhất bằng 19).
Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm:
0; 0; 0; …; 0; 1; 1; ….; 1; 2; 2; …; 2; 3; 3; …; 3; 4; 4; …; 4
Có 59 số liệu nên số trung vị là số thứ 30 trong dãy trên.
Số thứ 30 là 2 nên số trung vị Me = 2.
Ta biết sản lượng thu được = năng suất . diện tích.
Sản lượng lúa của HTX A là: 40.150 = 6000 (tạ)
Sản lượng lúa của HTX B là : 38.130 = 4940 (tạ)
Sản lượng lúa của HTX C là : 36.120 = 4320 (tạ)
Tổng sản lượng lúa của cả ba HTX là : 6000 + 4940 + 4320 = 15260 (tạ)
Tổng diện tích trồng của cả ba HTX là : 150 + 130 + 120 = 400 (ha)
Năng suất lúa trung bình của cả ba HTX : 15260 : 400 = 38,15 (tạ/ha)
*Lưu ý: Các bạn không thể tính năng suất trung bình bằng cách :
(40 + 38 + 36)/3 = 38 (tạ/ha)
vì khi chênh lệch diện tích lớn thì số trung bình càng không chính xác.
a) Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:
Đáp án: A
b) Phương sai là:
Đáp án: C
c) Độ lệch chuẩn là:
Đáp án: B
Bảng phân bố tần số- tần suất:
Số trung bình:
x - = 1 20 ( 1 . 111 + 3 . 112 + 4 . 113 + 5 . 114 + 4 . 115 + 2 . 116 + 1 . 117 ) = 113 , 9
Chọn D
Chọn C.
Ta có bảng phân bố tần suất
Do giá trị 114 có tần số lớn nhất là 5 nên ta có: M0 = 114.
Chọn B.
Ta tính mức thu nhập trung bình của mỗi nhóm
+ Số trung bình của thu nhập gia đình/năm của nhóm 1
+ Số trung bình thu nhập gia đình/năm của nhóm 2
Như vậy; mức thu nhập cùa nhóm 2 cao hơn.
Chọn C.
Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:
Phương sai là
a) Bảng phân bố tần số và tần suất
Số con trong một hộ |
Tần số |
Tần suất (%)
|
0 1 2 3 4 |
8 13 19 13 6 |
0,14 0,22 0,32 0,22 0,1 |
Cộng |
59 |
100% |
b) Nhận xét: Số hộ có 1 và 2 và 3 con chiếm tỉ lệ xấp xỉ 90%. Số hộ có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất 32%.
c) Số trung bình: = 159159(15.1+22.2+16.3+6.4) ≈ 2,22
Số mốt M0 = 2 (con)
Số trung vị Me = 2
ảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
Lớp của khối lượng | Tần số | Tần suất |
---|---|---|
[70; 80) | 3 | 10% |
[80; 90) | 6 | 20% |
[90; 100) | 12 | 40% |
[100; 110) | 6 | 20% |
[110; 120) | 3 | 10% |
Cộng | 30 | 100% |
Đáp án D.
Từ bảng số liệu trên ta có bảng phân bổ tần suất:
Sản lượng (tạ)
Tần số
12
4
13
2
14
5
15
5
16
1
17
1
18
2
Sản lượng vải trung bình: x ¯ = 14 , 4 (tạ)
Phương sai s 2 là:
s 2 = 1 20 12 - 14 , 4 2 + 2 . 13 - 14 , 4 2 + . . . + 18 - 14 , 4 2
= 3,24