Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dịch:Đúng vậy, bạn rất thông minh. Hãy chuyển sang câu hỏi tiếp theo nha! HT
1. is
2. are
3. colour(color)
4. yes
5. no
Chúc bn học tốt^^
Dịch:
Nam và Minh sống trong một tòa nhà chung cư. Nam trên tầng mười bảy. Minh sống ngay trên sàn Nam. Minh và Nam đang nói chuyện khi Mai đến chơi. Tại Độc quyền đó, Minh đã giới thiệu: - Nam, đây là bạn của tôi, Mai. Sau đó, ba quyết định chơi phân loại từ. Minh nói: - '' Chạy là một động từ. Nam nghĩ rằng câu trả lời là đúng. Minh, Nam và Mai chơi cho đến 3 giờ chiều. Ngày mai tôi chào Mai và Nam và về nhà. Minh và Nam rất vui khi chơi với Mai.
Nam và Minh ở chung cư. Nam ở tầng mười bảy. Minh sống ngay trên lầu Nam. Minh và Nam đang nói chuyện thì Mai đến chơi. Trước sự hoành tráng đó, Minh giới thiệu: - Nam ơi, đây là bạn Mai. Sau đó, cả ba quyết định chơi trò phân loại từ. Minh nói: - '' Chạy là một động từ. Nam nghĩ câu trả lời là đúng. Minh, Nam và Mai chơi đến 3 giờ chiều. Ngày mai tôi chào Mai và Nam rồi về nhà. Minh và Nam rất vui khi chơi với Mai.
I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.
1. We are school children. We______are______ thirteen years old.
2. – “How_____are_____ you, John?” – “I ____am__________ fine, thanks.”
3. Those new desks_____are______ in their classroom.
4. My mother______is_____ cooking the meal in the kitchen now.
5. The students_____were_____ camping yesterday so today they____are_____tired.
II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)____years_______ old. I am a school girl. This is (2)______my_______ school. It is in the suburb(3)_____off_____ the city. There are 24 (4)______classrooms_________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)____flowers__________ in it. Our school is very nice. We our school very much.
1. are
2. are, am
3. are
4. is
5. are, are
1. years
2. my
3. in
4. classrooms
5. flowers
- Đã gần đến lúc dừng rồi.
- Tôi làm cho nó gần như thời gian. Chúng ta sẽ phải dừng ở đây.
- Được rồi, đó là tất cả cho ngày hôm nay.
- Chúng ta sẽ kết thúc lần sau
I. Odd one out. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II SỐ 3 | ||
1 A. classroom | B. teacher | C. library | D. school |
2 A. I | B. she | C. our | D. they |
3 A. his | B. her | C. my | D. it |
4 A. rice | B. bread | C. cake | D. milk |
5 A. house | B. ruler | C. book | D. eraser |
II. Choose the correct answer.
1. What is Mai doing? – She _______.
A. play cycling B. is cycling 2. How old is your _______? – He’s thirty four. | C. cycles |
A. sister B. mother 3. What is the ________ today? – It’s sunny.
| C. father |
A. activity B. color | C. weather |
4. __________ many cats do you have? – There are 5. | |
A. Why B. How | C. What |
5. What _________ are your dogs? – They are black and white.
A. color B. yellow C. sunny
My name is Hoai
I'm twelve years olds
I live in Ha Nam Province
I'm from Vietnam
I'm in class 6A
I do many things ( so much.... )
I think I want to be a singer
Cách viết câu hỏi chưa okee lắm vì hỏi sống ở đâu rồi lại từ đâu =.=
My name is VY
I'm 11 years old
I live in Ha Noi
I'm from Viet Nam
I'm in class 6a
I often go shopping
I want to be a writer
góc phải
RIGHT ANGLES : GÓC PHẢI