Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. John adores ...playing........[play] badminton in the winter.
2. My father sometimes go ..hunting....[hunt] in the forests. He'd to find some more food for our family.
3. The boy .....picked.......[pick] up a stone and threw it in to the river.
4. He ....has collected..... [collect] stamps from many countries since he ...was.....[be] eight.
5. Which sports do you ..playing...[play]?
6. Hoa's techer wants her [spend] ..to spend..... more time on math.
7. I promise I [try] .to try..... my best next semester.
8. Sandra needs [ improve] ....to improve......her English writing.
9. You should [ underline] .....underline....... the word you want [learn] ....to learn.....
10. CAn you help me [move] ......move.. this table?
11.Nam always [get]........gets... grade A in Physics, but last semester he [get]...got........B.
12. They were proud of [be] ....being........ so successful.
1, peaceful (Adj, yên bình) 2, nomadic (a nomadic lifestyle: cuộc sống du mục) 3, collector (n, nhà sưu tập) 4, inconvenient (adj, bất tiện) 5, unsafe (adj, không an toàn) 6, friendly (adj, thân thiện) 7, healthily (adv, một cách lành mạnh) 8, traditional (traditional costumes: trang phục truyền thống) 9, generosity (n, sự hào phóng) 10, soundly (sleep soundly: ngủ ngon) 11, friendly (adj, thân thiện) 12, relatives (n, người thân) 13, suitable (adj, thích hợp) 14, parularly (adv, cụ thể, nhất là) 15, easily (adv, một cách dễ dàng) 16.worse (adj, tồi tệ hơn) 17.narrower (adj, hẹp hơn) 18.earlier (adv, sớm hơn) 19.faster (adv, nhanh hơn) 20.better (tốt hơn) Rút gọn
1 H5N1 virus (harm)......harms...human body very quickly.
2 Vegetarians (live)....live......on vegetables, fruits and nuts.
3 Tina (sometime, miss)....sometimes misses.......the bus to school.
4 She(not )..doesn't .........housework at weekends.
5 They (eat)......eat.......two eggs every day. That (not be) .....is not......good for their health.
6 My brotherand I usually(cook)....cook......meals for family but my father(seldom, cook)..seldom cooks...........
7 Hoa and Ba sometimes (not water)...........don't water..........the flowers in the garden.
8 My brother (spend) ....spends......half an hour (do).....to do...........his homework everday
You can use present simple:)))
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “work on the field”: làm việc trên cánh đồng
Dịch: Trong vụ mùa, có nhiều bác nông dân trên cánh đồng hơn thường ngày
Đáp án D
Giải thích: cụm từ “work on the field”: làm việc trên cánh đồng
Dịch: Trong vụ mùa, có nhiều bác nông dân trên cánh đồng hơn thường ngày
1.The best leisure activity for teenagers is reading books .
2.They should make good activities for their children and spend more time for their children.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì
Dịch: Phụ nữ phải làm nhiều việc nhà hơn đàn ông.