Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3. Underline the correct pronoun.
1. Her/She has got a sister.
2. Look at my/me. I can ride a bike!
3. That’s my father. Him/His name is Dave
4. My parents are cool! I love they/them.
5. Can you tell my/me your phone number?
6. His/him brother is a musician.
7. Our/Us teacher is kind and friendly.
8. Where is your dad? He/him is at work.
9. He has got a dog. His/him name is Spike
10. Can you give him/his your pen
11. These apples are for our/us.
1. She
2. Me
3. His
4. Them
5. Me
6. His
7. Our
8. He
9. His
10. His
11. Us
1. Ha can swim. (Hà có thể bơi.)
=> False
Thông tin: Ha can play badminton, but she can’t swim. (Hà có thể chơi cầu lông, nhưng cô ấy không thể bơi.)
2. Khoa can't ride a horse. (Khoa không thể cưỡi ngựa.)
=> True
Thông tin: Khoa can ride a bike, but he can’t ride a horse. (Khoa có thể đi xe đạp, nhưng cậu ấy không thể cưỡi ngựa.)
3. Rosie can play the guitar. (Rose có thể chơi đàn ghi-ta.)
=> False
Thông tin: Rosie can play the piano, but she can’t play the guitar.(Rosie có thể chơi đàn dương cầm, nhưng cô ấy không thể chơi đàn ghi-ta.)
4. They can all roller skate. (Tất cả họ đều có thể trượt patin.)
=> True
Thông tin: We can all roller skate. (Tất cả chúng tớ đều có thể trượt patin.)
1.my birthday is on first of january
2.linda likes singing and playing volleyball
3.I can play the piano but can't play the guitar
Tạm dịch:
Hôm nay là ngày đẹp trời. Ben và những người bạn của anh ấy đang ở sở thú vì họ muốn xem những con vật. Họ thích hươu cao cổ vì chúng có cổ và chân dài. Hươu cao cổ có thể chạy rất nhanh. Bạn bè của anh ấy thích chim vì chúng hót vui vẻ. Ben yêu những con công vì chúng nhảy rất đẹp.
1. Ben và các bạn đang ở đâu?
2. Họ muốn thấy gì?
3. Tại sao họ lại thích những con hươu cao cổ?
4. Tại sao bạn của cậu ấy lại thích những con chim?
Lời giải chi tiết:
1. Ben and his friends are at the zoo. (Ben và những người bạn của anh ấy đang ở sở thú.)
2. They want to see the animals. (Họ muốn xem động vật.)
3. Because they have long necks and legs. (Vì chúng có cổ và chân dài.)
4. Because they sing merrily. (Bởi vì chúng hát vui vẻ.)
1. Our cousin like playing chess
2. My aunt doesn't like go to the cinema
3. My brothers don't like eating cheese
4. My parents like watching TV in the evening
5. What is your sister's hobby
1.Tom can play the guitar and swim.
2.I can sing but I can't skate.
3.When is your father's birthday.
4.My birthday is on the eighth of December.
~HỌC TỐT~
10.I like _____ Maths very much because I would like to be a Maths teacher. *
learning
learn
learns
learned
11.Tony can play _____ but he can't play the piano. *
feetball
faatball
football
12.When do you have _____? - I have it everyday. *
Vietnam
Vietnams
Vietnamese
Vietnameses
13.What ______ you like doing in your free time? - I like watching cartoons. *
do
doing
does
don't
14.Can you cook, Tom? - Yes, I ______ *
Cant
can't
can not
can
15.______ class are you in? - I am in class 4D. *
When
Which
What
Where
16.Where is your sister? - She's in the living room. She's _____ TV. *
see
watch
seeing
watching
22 Do you have music today?
23 Can she play the piano?
24 I have english on Monday and wednesday
25 He can swim and play football
26 What are they doing?
27 WHat subjects do you have today?
28 When do they have science?
Your mum and dad are your parents.
Penguins can't fly, but they can swim very well.
I often ride my bike carefully.
The baby crawls slowly.
They play happily together.
The team can't run quickly.
1 Your mum and dad are your parents
2 Penguins can't fly, but they can swim very well
3 I often ride my bike carefully
4 The baby crawl slowly
5 They play happily together
6 The team can't run quickly