Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. interdependent (adj): phụ thuộc lẫn nhau B. intermingled (adj): trộn lẫn, hòa lẫn
C. interactive (adj): tương tác D. interrelated (adj): liên hệ, liên quan với nhau
where stays in the sauna are (26) intermingled with quick 'pauses' in ice water.
Tạm dịch: mà trong đó việc lưu lại trong phòng tắm hơi được trộn lẫn xen kẽ với những khoảng “tạm dừng” nhanh chóng trong nước đá
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. plunge (n): sự lao xuống nước
B. drainage (n): sự rút nước, thoát nước
C. withdrawal (n): sự rút khỏi, thu hồi
D. bathing (n): sự tắm biển, sông
The oldest ice swimming club in the United States, the Coney Island Polar Bear Club of New York, organises an annual (28) plunge on New Year's Day.
Tạm dịch: Câu lạc bộ bơi trong băng lâu đời nhất ở Mỹ, Câu Lạc Bộ Gấu Bắc Cực Đảo Coney Của New York, tổ chức hoạt động lao mình xuống nước thường niên vào ngày đầu năm mới.
Chọn C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. moreover: hơn thế nữa (bổ sung ý)
B. therefore: do đó (chỉ kết quả)
C. however: tuy nhiên (chỉ sự đối lập)
D. otherwise: nếu không thì
The north of Europe, (27) however, is not the only place where winter swimming is practised regularly.
Tạm dịch: Vùng phía bắc của châu âu, tuy nhiên, không phải là nơi duy nhất mà hoạt động bơi lội mùa đông này được diễn ra thường xuyên
Chọn D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. numbering (adj): đánh số
B. numerate (adj): giỏi toán
C. numerable (adj): có thể đếm được
D. numerous (adj) = many: nhiều
In Canada, 'Polar Bear Swims; 'Plunges' or 'Dips' are a New Year's Day tradition in (29) numerous communities as well, the biggest one taking place in Vancouver since 1920.
Tạm dịch: Ở Canada, „Bơi Như Gấu Bắc Cực’, „Lao Mình Xuống Nước’ hoặc „Nhúng Mình Xuống Nước’ cũng là truyền thống ngày đầu năm mới trong nhiều cộng đồng, hoạt động lớn nhất đã diễn ra ở Vancouver kể từ năm 1920.
Dịch bài đọc:
Ở nhiều quốc gia vùng Bắc Âu, bao gồm Scandinavia, Phần Lan, phía bắc nước Nga, và các nước Baltic, hoạt động bơi trong băng có liên quan chặt chẽ với truyền thống tắm hơi, điều này đã dẫn đến việc tạo ra một hoạt động mới, mà trong đó việc lưu lại trong phòng tắm hơi được trộn lẫn xen kẽ với những khoảng “tạm dừng” nhanh chóng trong nước đá. Ở Nga, những người bơi trong băng được gọi với một cái tên mà dịch nghĩa đen là “hải mã”. Vùng phía bắc của châu âu, tuy nhiên, không phải là nơi duy nhất mà hoạt động bơi lội mùa đông này được diễn ra thường xuyên. Một hoạt động bơi trong băng rất lớn cũng diễn ra ở Anh, tại một địa điểm nổi tiếng là hồ Serpentine trong công viên Hyde ở London. Ở Cáp Nhĩ Tân, phía bắc Trung Quốc, khoảng 2,000 người bơi trong băng trên sông Tùng Hoa mỗi mùa đông. Câu lạc bộ bơi trong băng lâu đời nhất ở Mỹ, Câu Lạc Bộ Gấu Bắc Cực Đảo Coney Của New York, tổ chức hoạt động lao mình xuống nước thường niên vào ngày đầu năm mới. Ở Canada, „Bơi Như Gấu Bắc Cực’, „Lao Mình Xuống Nước’ hoặc „Nhúng Mình Xuống Nước’ cũng là truyền thống ngày đầu năm mới trong nhiều cộng đồng, hoạt động lớn nhất đã diễn ra ở Vancouver kể từ năm 1920
A. interdependent (v): phụ thuộc lẫn nhau
B. intermingled = mix (v): trộn lẫn, kết hợp
C. interactive (adj): tương tác
D. interrelated (adj): liên quan mật thiết và ảnh hưởng lẫn nhau
where stays in the sauna are (26) intermingled with quick 'pauses' in ice water.
Tạm dịch: ở trong phòng tắm hơi thì được kết hợp nhanh với việc ngừng lại trong nước đá.
Chọn B
the tradition of sauna => chỉ vật, có dấu phẩy ở trước => dùng “which”
In many countries of Northern Europe, including Scandinavia, Finland, Northern Russia, and the Baltic states, ice swimming is closely connected with the tradition of sauna, (25) which has led to the creation of a new activity
Tạm dịch: Ở rất nhiều quốc gia Bắc Âu bao gồm Scandinavia, Phần Lan, Bắc Nga và những quốc gia ở Baltic, việc bơi ở trong băng liên quan mật thiết đến truyền thống tắm hơi, cái mà đã đến sự sáng tạo ra hoạt động mới
Chọn D
B. drainage (n): sự tháo nước
C. withdrawal (n): sự rút (tiền, quân)
D. bathing (n): việc đi tắm (trên biển, sông)
The oldest ice swimming club in the United States, the Coney Island Polar Bear Club of New York, organises an annual (28) plunge on New Year's Day.
Tạm dịch: Câu lạc bộ bơi trong băng lâu đời nhất ở Mỹ có tên là Coney Island Polar Bear Club of New York tổ chức một sự kiện thường niên nhảy từ trên cao chìm xuống mặt nước vào ngày đầu năm mới.
Chọn A
The north of Europe, (27) however, is not the only place where winter swimming is practised regularly.
Tạm dịch: Phía bắc của châu Âu tuy nhiên lại không phải là nơi duy nhất mà người ta tắm trong băng tuyết mùa đông thường xuyên.
Chọn C
A. numbering (v): đánh số
B. numerate (adj): biết tính toán
C. numerable (adj): có thể đếm được
D. numerous (adj) = many: nhiều
In Canada, 'Polar Bear Swims; 'Plunges' or 'Dips' are a New Year's Day tradition in (29) numerous communities as well, the biggest one taking place in Vancouver since 1920.
Tạm dịch: Ở Canada, 'Polar Bear Swims; 'Plunges' hoặc 'Dips' là sự kiện mang tính truyền thống ngày đầu năm mới ở nhiều cộng đồng, sự kiện lớn nhất diễn ra ở Vancouver từ năm 1920.
in + adj + N
Chọn D
Chọn D
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
A. who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
B. that: thay cho “which/ who/ whom” trong mệnh đề quan hệ xác định
C. where: thay cho trạng từ chỉ địa điểm; where + S + V
D. which: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ; thay thế cho cả mệnh đề đằng trước nó, trước “which” phải có dấu phẩy.
In many countries of Northern Europe, including Scandinavia, Finland, Northern Russia, and the Baltic states, ice swimming is closely connected with the tradition of sauna, (25) which has led to the creation of a new activity
Tạm dịch: Ở nhiều quốc gia vùng Bắc Âu, bao gồm Scandinavia, Phần Lan, phía bắc nước Nga, và các nước Baltic, hoạt động bơi trong băng có liên quan chặt chẽ với truyền thống tắm hơi, điều này đã dẫn đến việc tạo ra một hoạt động mới