Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Tạm dịch: “The modern European alphabet is based on the Greek and spread________other European countries under the Romans”: Bảng chữ cái của người Châu Âu hiện đại có nền tảng là tiếng Hy Lạp và lan truyền sang các nước Châu Âu khác dưới thời La Mã.
- to spread to: truyền ra, rải, truyền bá
Đáp án A.
Tạm dịch: However, the first________alphabet was used by the Phoenicians around 1050 BC: Tuy nhiên, bảng chữ cái________đầu tiên được sử dụng bởi những người xứ Phoenici khoảng năm 1050 TCN.
A. true (adj): chân thực, đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)
B. accurate (adj): chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)
C. exact (adj): đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)
D. precise (adj): rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)
Đáp án C.
Tạm dịch: The development of writing________a huge difference to the workd: Sự phát triển của việc viết________một sự khác biệt rất lớn đối với thế giới
Đáp án đúng là C. make a difference: tạo ra một sự khác biệt.
Đáp án A.
Tạm dịch: “If we________ the history of punctuation, we also find some interesting facts”: Nếu chúng ta________lịch sử của hệ thống chấm câu, chúng ta cũng sẽ tìm thấy một vài thực tế thú vị.
Đáp án đúng là A. look into: điều tra.
Các đáp án khác không phù hợp:
B. bring on sth: gây ra
Ex: He was suffering from stress brought on by overwork.
C. make off: đi nhanh để bỏ trốn
D. hold up: ăn trộm (có dùng súng)
Ex: Masked men help up a security van in South London yesterday
Đáp án B.
Tạm dịch: Pieces of pottery with marks on that are probably numbers have been discovered in China _______ date from around 4000 BC: Các mảnh gốm với các dấu hiệu trên đó, có thể là các con số, được phát hiện ở Trung Quốc, có niên đại từ khoảng năm 4000 trước Công nguyên.
Chỗ trống thiếu đại từ quan hệ làm chủ ngữ, làm rõ nghĩa cho pieces of pottery nên đáp án đúng là B. that.
Đáp án A.
Tạm dịch: "The modern European alphabet is based on the Greek and spread _______ other European countries under the Romans": Bảng chữ cái của người Châu Âu hiện đại có nền tảng là tiếng Hy Lạp và lan truyền sang các nước Châu Âu khác dưới thời La Mã
- to spread to: truyền ra, rải, truyền bá
Đáp án A.
Tạm dịch: However, the first _______ alphabet was used by the Phoenicians around 1050 BC: Tuy nhiên, bảng chữ cái _______ đầu tiên được sử dụng bởi những người xứ Phoenici khoảng năm 1050 TCN.
A. true (adj): chân thực, đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)
B. accurate (adj): chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)
C. exact (adj): đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)
D. precise (adj): rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)
Đáp án C.
Tạm dịch: The development of writing _______ a huge difference to the world: Sự phát triển của việc viết _______ một sự khác biệt rất lớn đối với thế giới
Đáp án đúng là C. make a difference: tạo ra một sự khác biệt.
MEMORIZE - difference (n): sự khác biệt - differentiate (v) - differentiate between A and B: phân biệt, chỉ rõ sự khác biệt |
Đáp án A.
Tạm dịch: "If we _______ the history of punctuation, we also find some interesting facts": Nếu chúng ta _______ lịch sử của hệ thống chấm câu, chúng ta cũng sẽ tìm thấy một vài thực tế thú vị.
Đáp án đúng là A. look into: điều tra.
Các đáp án khác không phù hợp:
B. bring on sth: gây ra
Ex: He was suffering from stress brought on by overwork.
C. make off: đi nhanh để bỏ trốn
D. hold up: ăn trộm (có dùng súng)
Ex: Masked men held up a security van in South London yesterday.
Đáp án B.
Tạm dịch: Pieces of pottery with marks on that are probably numbers have been discovered in China________date from around 4000 BC: Các mảnh gốm với các dấu hiệu trên đó, có thể là các con số, được phát hiện ở Trung Quốc, có niên đại từ khoảng năm 4000 trước Công nguyên.
Chỗ trống thiếu đại từ quan hệ làm chủ ngữ, làm rõ nghĩa cho pieces of pottery nên đáp án đúng là B. that.