Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Stop (v): dừng Pause (v): tạm ngừng
Break (v): phá vỡ, làm hỏng Interrupt (v): ngắt quãng
Tạm dịch:
On the last day we drove non-stop from Marseille to Calais- we should have(31)_____ our journey in Lyon or Paris.
Vào ngày cuối cùng chúng tôi lái xe thẳng từ Marseille đến Calais - chúng tôi đã nên bỏ cuộc hành trình của chúng tôi ở Lyon hay Paris.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Package holiday: kì nghỉ trọn gói
Tạm dịch:
Next year we've decided we're going on a cheap (33) _____ holiday to Italy.
Năm tới chúng tôi quyết định sẽ có một kì nghỉ trọn gói giá rẻ ở Ý.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Expedition (n): chuyến thám hiểm Crossing (n): sự vượt qua
Cruise (n): cuộc đi chơi ở biển Passage (n): đoạn văn
Tạm dịch:
As if that wasn't enough, the sea was so rough in the English Channel that the (32) _____ took three hours instead of one and a half.
Như thể điều đó là không đủ, biển quá khắc nghiệt chỗ con kênh nướ Anh đến nỗi phải mất 3 tiếng thay vì tiếng rưỡi để vượt qua.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
View (n): sự ngắm nhìn, xem Visit (n): chuyến viếng thăm
Scene (n): cảnh vật Sight (n): cảnh ( cảnh đẹp)
Tạm dịch:
The last time I was in Italy, I was on a business trip - I can't say I saw many of the famous tourist (35) _____ on that occasion
Lần cuối cùng tôi ở Ý là đợt đi công tác - tôi không thể nói tôi đã nhìn thấy nhiều cảnh tham quan nổi tiếng trong dịp đó
Đáp án A
Câu đã có động từ chính là “is the fact that…” nên cả cụm phía trước đóng vai trò chủ ngữ phải dùng cụm từ what.
(34)________is surprising, however, is the fact that the average adult watches even more: an incredible 28 hours a week. => Tuy nhiên điều ngạc nhiên là sự thật trung bình người lớn xem thậm chí nhiều hơn : 28 giờ một tuần một con số thật khó tin
Đáp án B
Trước đó là dấu phẩy => loại that, dùng đại từ quan hệ which thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
It shows that young people in Britain spend on average 23 hours a week in front of the television, (33) ________works out at over three hours a day. => Nó cho thấy rằng thanh niên ở Anh dành trung bình 23 giờ một tuần trước tivi, việc này tiêu tốn hơn 3 giờ một ngày
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Include (v): bao gồm Involve (v): liên quan
Contain (v): chứa Combine (v): kết hợp
Tạm dịch:
It sounds marvellous- the cost of the flight, the hotel and all our meals are (34) _____ in the price.
Nghe có vẻ huyền bí - chi phí của chuyến bay, khách sạn và tất cả các bữa ăn của chúng tôi được bao gồm trong giá.