Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. method /'meθəd/ (n): phương pháp, cách thức
B. way /wei/ (n): phương pháp, biện pháp
C. process /'prouses/ (n): quá trình, quy trình
D. measure / 'meʒə/ (n): biện pháp, dụng cụ đo lường
Tạm dịch: “One search researcher is Eric Topol who says, "There must be genes that explain why these individuals are protected from the aging (2)_____” (Một nhà nghiên cứu tên là Eric Topoi, nói rằng: "Phải có gen giải thích tại sao những cá thể này được bảo vệ khỏi quá trình lão hóa.)

Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. genetic /dʒi'netik/ (a): (thuộc0 di truyền học
B. gene /dʒi:n/ (n): gen
C. genetics /dʒi'netiks/ (n): di truyền học
Căn cứ vào danh từ “condition” nên vị trí trống cần một tính từ. Do đó đáp án đúng là A.

Đáp án A
CHỦ ĐỀ HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY
Kiến thức về liên từ
A. While: trong khi, mặc dù B. If: nếu như
C. Then: sau đó thì D. Unless: trừ phi, nếu không thì
Tạm dịch: “(1)_____ in the past scientists have looked at things such as diet and lifestyle for an explanation of long life, these days they are investigating genetics.” (Mặc dù trước đây các nhà khoa học đã coi những thứ như chế độ ăn uống và lối sống để giải thích về sống thọ, nhưng ngày nay họ lại đang nghiên cứu về di truyền học.)

Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. preclude /pri'klu:d/ (v): ngăn ngừa
B. exclude /iks'klu:d/ (v): ngăn chặn, loại trừ
C. include /in'klu:d/ (v): bao gồm, kể cả
D. conclude /kən'klu:d/ (v): kết luận, quyết định
Tạm dịch: “They (5)_____ that there were genetic factorsinvolved. (Họ kết luận rằng các yếu tố di truyền có liên quan với nhau.)

Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. preclude /pri'klu:d/ (v): ngăn ngừa
B. exclude /iks'klu:d/ (v): ngăn chặn, loại trừ
C. include /in'klu:d/ (v): bao gồm, kể cả
D. conclude /kən'klu:d/ (v): kết luận, quyết định
Tạm dịch: “They (5)_____ that there were genetic factorsinvolved. (Họ kết luận rằng các yếu tố di truyền có liên quan với nhau.)

Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
A small amount of water: mot chút nước
Tạm dịch: “Astronomers also think that perhaps a small (26) ______ of water vapor could be found on Mars.” (Các nhà du hành vũ trụ cũng nghĩ rằng một chút nước có lẽ cũng có thể được tìm thấy trên sao Hỏa.)

Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. vegetable/ /'vedʒtəbəl/ (n): rau
B. vegetation /,vedʒi'tei∫n/ (n): thực vật
C. vegetarian /,vedʒi'teəriən/ (n): người ăn chay
D. veterinary /'vetərinəri/ (a): (thuộc) thú y
Tạm dịch: “Because these seasons exist, it may be possible for (25) ______ and other higher life forms to be found on Mars." (Bởi vì những mùa này tồn tại, có khả năng thực vật và các dạng sống khác cũng sẽ được tìm thấy trên sao Hỏa)

Đáp án B
Kiến thức về liên từ
A. According to: theo như B. Nevertheless: tuy nhiên
C. Thus = D. Consequently = Therefore =Hence: do đó, vì vậy
Tạm dịch: "It discovered that the only forms of life found are vegetation like fungi and mosses. (27)______ people remain fascinated by the idea that there could one day be life on Mars." (Người ta phát hiện ra rằng chỉ có một vài dạng sống được tìm thấy là thực vật giống như nấm và rêu. Tuy nhiên, người ta vẫn bị lôi cuốn bởi cái ý tưởng rằng một ngày nào đó có thể có sự sống trên sao Hỏa.)

Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. indication /,indi’kei∫n/ (n): dấu hiệu B. print /print/ (n): vết, dấu
C. mark /mɑ:k/ (n): vết/ bớt D. trace /treɪs/ (n): vết tích, tàn tích
Tạm dịch: “In studying this planet, astronomers have found that life may be possible on Mars. The first (24)_____ of this is that Mars has seasons, just like Earth.” (Khi nghiên cứu về hành tinh này, các nhà du hành vũ trụ đã phát hiện ra rằng sự sống có thể có ở trên sao Hỏa. Dấu hiệu đầu tiên của sự sống là sao Hỏa có các mùa, giống như ở Trái Đất)
Đáp án B
Kiến thức về giới từ
Cụm từ: protection against s: sự bảo vệ, sự chống lại
Tạm dịch: “The condition means that they don't grow to more than about one metre, but it also seems to give them protection (4)______ cancer and diabetes.” (Tình trạng này có nghĩa là chúng không phát triển dài hơn một mét, nhưng dường như điều này cũng giúp họ chống lại bệnh ung thư và tiểu đường.)