Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Dịch nghĩa: Trong Thế vận hội, đêm trước khi trăng tròn _________.
A. gia súc và cừu được đem đi cúng tế thần Dớt
B. tất cả người chiến thắng sẽ được vinh danh cùng một vòng nguyệt quế
C. những cành ô liu được gom lại từ rừng thiêng
D. những anh hùng được tán dương với những vật dụng linh thiêng
Giải thích: Ngày thứ tư là ngày trăng tròn, như vậy đêm trước ngày trăng tròn là ngày thứ ba. “the evening of the third day was devoted to sacrificial offerings to the heroes of the day”
Đáp án D
Dịch nghĩa: Trong Thế vận hội, đêm trước khi trăng tròn _________.
A. gia súc và cừu được đem đi cúng tế thần Dớt
B. tất cả người chiến thắng sẽ được vinh danh cùng một vòng nguyệt quế
C. những cành ô liu được gom lại từ rừng thiêng
D. những anh hùng được tán dương với những vật dụng linh thiêng
Giải thích: Ngày thứ tư là ngày trăng tròn, như vậy đêm trước ngày trăng tròn là ngày thứ ba. “the evening of the third day was devoted to sacrificial offerings to the heroes of the day”
Đáp án B
Dịch nghĩa: Trong thế vận hội Olympic thời cổ đại, bất kể vận động viên nào đều phải __________.
A. là người Hi Lạp
B. là con trai
C. chưa kết hôn
D. không thể là nô lệ hay người nước ngoài
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2 “Slaves, women and dishonoured people were not allowed to compete.” Không có thông tin gì về việc người tham gia phải là người Hi Lạp hay người ngoại quốc, người đã kết hôn nên đáp án A, C, D sai.
Đáp án B
Dịch nghĩa: Trong thế vận hội Olympic thời cổ đại, bất kể vận động viên nào đều phải __________.
A. là người Hi Lạp
B. là con trai
C. chưa kết hôn
D. không thể là nô lệ hay người nước ngoài
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2 “Slaves, women and dishonoured people were not allowed to compete.” Không có thông tin gì về việc người tham gia phải là người Hi Lạp hay người ngoại quốc, người đã kết hôn nên đáp án A, C, D sai
Đáp án B
Dịch nghĩa: Thế vận hội Olympic đầu tiên diễn ra _________.
A. vào thế kỉ 17 sau công nguyên
B. chắc chắn trước năm 700 trước công nguyên
C. trong hơn 3000 năm
D. một nghìn năm trước
Giải thích: Câu cuối đoạn 1 “some official records date from 776 B.C”. Năm 776 trước công nguyên cũng có thể coi là ‘trước năm 700 trước công nguyên’
Đáp án B
Dịch nghĩa: Thế vận hội Olympic đầu tiên diễn ra _________.
A. vào thế kỉ 17 sau công nguyên
B. chắc chắn trước năm 700 trước công nguyên
C. trong hơn 3000 năm
D. một nghìn năm trước
Giải thích: Câu cuối đoạn 1 “some official records date from 776 B.C”. Năm 776 trước công nguyên cũng có thể coi là ‘trước năm 700 trước công nguyên’
Đáp án C
Dịch nghĩa: Quá trình tiếp diễn của thế vận hội Olympic ________.
A. bị phá vỡ vào năm 1200 sau công nguyên
B. bi phá vỡ vào năm 1896
C. bị gián đoạn tầm hơn 1500 năm
D. bị gián đoạn gần 1200 năm
Giải thích: Câu đầu đoạn 3 “After an uninterrupted history of almost 1,200 years, the Games were abolished in A. D. 394...The Greek institution was brought back into existence in 1896” [Sau gần 1,200 năm lịch sử không bị gián đoạn, thế vận hội bị tạm ngừng vào năm 394 sau công nguyên...Truyền thống của Hy Lạp được đưa trở lại vào năm 1896] Dừng lại vào năm 394, bắt đầu lại vào 1896, như vậy là bị gián đoạn trong hơn 1500 năm
Đáp án C
Dịch nghĩa: Quá trình tiếp diễn của thế vận hội Olympic ________.
A. bị phá vỡ vào năm 1200 sau công nguyên
B. bi phá vỡ vào năm 1896
C. bị gián đoạn tầm hơn 1500 năm
D. bị gián đoạn gần 1200 năm
Giải thích: Câu đầu đoạn 3 “After an uninterrupted history of almost 1,200 years, the Games were abolished in A. D. 394...The Greek institution was brought back into existence in 1896” [Sau gần 1,200 năm lịch sử không bị gián đoạn, thế vận hội bị tạm ngừng vào năm 394 sau công nguyên...Truyền thống của Hy Lạp được đưa trở lại vào năm 1896] Dừng lại vào năm 394, bắt đầu lại vào 1896, như vậy là bị gián đoạn trong hơn 1500 năm.