Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Because: bởi vì B. When: khi
C. Although: mặc dù D. If: nếu
(14) Although these pipes were not really perfect, they still made a great difference to the villagers.
Tạm dịch: Mặc dù các đường ống không thực sự hoàn hảo, chúng vẫn tạo ra sự khác biệt lớn cho dân làng.
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. holding (v): giữ B. drinking (v): uống
C. wearing (v): mặc D. carrying (v): khiêng, khuân vác
The well was a long walk away, and the women used to spend a long time every day (13) carrying heavy pots backwards and forwards.
Tạm dịch: Một trong những công việc của tôi là cung cấp nước cho làng. Đi đến giếng để lấy nước là một chặng đường dài, và những người phụ nữ thường dành một khoảng thời gian dài mỗi ngày để mang những chiếc bình nặng ngược và xuôi.
Chọn D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
supply sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
One of my jobs was to supply the village (12) with water.
Tạm dịch: Một trong những công việc của tôi là cung cấp nước cho làng.
Chọn C
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
when ( = on/ in/ at which): thay cho danh từ chỉ thời gian; when + S + V
which: thay cho danh từ chỉ vật trước nó; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
who: thay cho danh từ chỉ người trước nó; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
where ( = on/ in/ at which): thay cho danh từ chỉ địa điểm; where + S + V
anyone: bất cứ ai => đại từ bất định chỉ người
Although it was not paid, it was well worth doing and I would recommend it to anyone (15) who was considering working for a charity.
Tạm dịch: Mặc dù nó không được trả lương, nhưng nó cũng đáng để làm và tôi sẽ giới thiệu nó cho bất cứ ai đang xem xét làm việc cho một tổ chức từ thiện.
Chọn C
Kiến thức: Cấu trúc “get used to + V_ing”
Giải thích:
get used to + V_ing: quen với việc gì
But after a few days I got used to (11) living there.
Tạm dịch: Nhưng sau vài ngày tôi đã sớm quen với việc sống ở đó.
Chọn B