Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
problem (n): vấn đề
trouble (n): điều phiền toái, trục trặc
upset (n): sự làm xáo trộn; sự bị xáo trộn
worry (n): sự lo lắng
Dịch bài đọc:
Làm việc như một nhà văn không thực sự là một nghề như một bác sĩ hay một nhà khoa học. Mặc dù có một vài người nổi tiếng, như tác giả Harry K. Rowling, đã trở nên giàu có, hầu hết các nhà văn đều cảm thấy khó khăn kiếm sống bằng bán sách. Tiểu thuyết mất nhiều thời gian, và các tác giả có thể gặp rắc rối về tài chính nếu họ không có tiền đến thường xuyên từ công việc khác. Nhưng đối với những người quyết tâm viết tiểu thuyết, chắc chắn là một trong những loại công việc thú vị nhất để làm. Người viết phải sáng tạo, suy nghĩ về những câu chuyện hoàn toàn mới và tận tụy, có nghĩa là họ dành hết thời gian và công sức vào công việc của họ. Họ cũng cần phải có khả năng đương đầu trong một cuộc khủng hoảng, vì không ai khác có thể viết cuốn sách của họ cho họ. Đối với điều này, một khiếu hài hước tốt thường giúp đỡ phần nào. Hay suy nghĩ rằng có lẽ cuốn tiểu thuyết của họ một ngày nào đó có thể trở thành một bộ phim và trở thành một bộ phim bom tấn Hollywood!
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
best-seller (n): cuốn sách bán chạy nhất attraction (n): sự thu hút, sự lôi cuốn
blockbuster (n): bom tấn, cuốn sách thành công victory (n): sự chiến thắng
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
problem (n): vấn đề trouble (n): điều phiền toái, trục trặc
upset (n): sự làm xáo trộn; sự bị xáo trộn worry (n): sự lo lắng
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
difficulty (n): sự khó khăn suspicion (n): sự tình nghi
thinking (n): sự suy nghĩ; sự lý luận doubt (n): sự nghi ngờ
Cụm without doubt: chắc chắn, không nghi ngờ gì
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
deliberate (v): cân nhắc kỹ; bàn bạc kỹ deliver (v): giao (hàng)
decided (a): quả quyết, quyết tâm, rõ ràng dedicated (a): tận tụy, tận tâm
Đáp án D
difficulty (n): sự kh+ó khăn
suspicion (n): sự tình nghi
thinking (n): sự suy nghĩ; sự lý luận
doubt (n): sự nghi ngờ
Cụm without doubt: chắc chắn, không nghi ngờ gì