Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. remains /re'meinz/ (n): đồ thừa, cái còn lại
B. rest /rest /(n): phần còn lại
C. left /left/ (n): bên trái
D. excess /ik'ses/ (n): sự thừa ra, sự quá mức
Tạm dịch: "About half of them are trying to get qualifications and skills to help them with their jobs while the (27) _______ are taking recreational subjects for personal satisfaction." (Một nửa trong số họ đang cố gắng có được tấm bằng và những kĩ năng cần thiết trong công việc, trong khi những người còn lại đang tham gia những môn học giải trí để thỏa mãn nhu cầu cá nhân.)
=> the rest: những người còn lại
Dịch bài:
Một số người trở lại đại học với tư cách là những sinh viên trưởng thành và việc tham gia những khóa đào tạo bán hoặc toàn thời gian của một kĩ năng nào đó sẽ giúp họ dễ dàng tìm được việc làm. Sự phát triển của việc học mở này làm cho việc học trở nên thuận tiện hơn đối với nhiều sinh viên và mở ra cơ hội cho nhiều người. Loại hình học tập này trước kia bị hạn chế trong các khóa học dựa trên sách vở và thư tín, nhưng giờ thì nó bao gồm cả những khóa học trên TV, CD-ROM, mạng Internet và cả những khóa học có thể tự truy cập ở những trung tâm ngôn ngữ hoặc trung tâm tin học. Người Mĩ tin rằng, giáo dục đóng vai trò rất quan trọng đối với mọi giai đoạn trong cuộc đời và không nên dừng lại khi mọi người đã tìm được cho mình công việc đầu tiên. Khoảng 40% những người trưởng thành tham gia vào hình thức giáo dục này. Một nửa trong số họ đang cố gắng có được tấm bằng và những kĩ năng cần thiết trong công việc, trong khi những người còn lại đang tham gia những môn học giải trí để thỏa mãn nhu cầu cá nhân. Các trường học và cao đẳng cộng đồng thường tổ chức c các lớp học buổi tối, và những tờ quảng cáo cho những khóa học đó được ban giáo dục địa phương xuất bản.
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. remains /re'meinz/ (n): đồ thừa, cái còn lại
B. rest /rest /(n): phần còn lại C. left /left/ (n): bên trái
D. excess /ik'ses/ (n): sự thừa ra, sự quá mức
Tạm dịch: "About half of them are trying to get qualifications and skills to help them with their jobs while the (27) _______ are taking recreational subjects for personal satisfaction." (Một nửa trong số họ đang cố gắng có được tấm bằng và những kĩ năng cần thiết trong công việc, trong khi những người còn lại đang tham gia những môn học giải trí để thỏa mãn nhu cầu cá nhân.)
=> the rest: những người còn lại
Đáp án B
Kiến thức về liên từ
A. whereas: trong khi- liền từ chỉ sự đối lập.
B. when: khi mà.
C. that: mà, rằng.
D. otherwise: mac khác, nếu không thì.
Tạm dịch:
“Americans believe that education is important at all stages oflife and should not stop (26) _____ people get their first job. About 40% of adults take part in some kind of education." (Người Mĩ tin rằng, giáo dục đóng vai trò rất quan trọng đối với mọi giai đoạn trong cuộc đời và không nên dừng lại khi mọi người đã tìm được cho mình công việc đầu tiên.)
Đáp án B
Kiến thức về liên từ
A. whereas: trong khi- liền từ chỉ sự đối lập. B. when: khi mà.
C. that: mà, rằng. D. otherwise: mac khác, nếu không thì.
Tạm dịch:
“Americans believe that education is important at all stages oflife and should not stop (26) _____ people get their first job. About 40% of adults take part in some kind of education." (Người Mĩ tin rằng, giáo dục đóng vai trò rất quan trọng đối với mọi giai đoạn trong cuộc đời và không nên dừng lại khi mọi người đã tìm được cho mình công việc đầu tiên.)
Đáp án A
Kiến thức về giới từ
To be available to sb/st: có sẵn, có hiệu lực, có giá trị đối với ai/cái gì
Tạm dịch:
"The development of open learning, (23) _____ it possible to study when it is convenient for the students, has increased the opportunities available (24) ______ many people." (Sự phát triển của việc học mở này làm cho việc học trở nên thuận tiện hơn đối với nhiều sinh viên và mở ra cơ hội cho nhiều người.)
Đáp án A
Kiến thức về giới từ
To be available to sb/st: có sẵn, có hiệu lực, có giá trị đối với ai/cái gì
Tạm dịch:
"The development of open learning, (23) _____ it possible to study when it is convenient for the students, has increased the opportunities available (24) ______ many people." (Sự phát triển của việc học mở này làm cho việc học trở nên thuận tiện hơn đối với nhiều sinh viên và mở ra cơ hội cho nhiều người.)
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. correspondent /,kɔris’pɔndənt/ (n): phóng viên
(a): tương xứng, phù hợp
=> to be correspondent to (with) something: xứng với vật gì; phù hợp với vật gì, đúng với vật gì
B. corresponded /,kɔris'pɔndid/ (Vpast): xứng, tương ứng, phù hợp
C. correspondence /,kɔris'pɔndəns/ (n): thư từ; quan hệ thư từ
=> correspondence course: khoa học dựa trên sự trao đổi qua thư từ, email,...
D. corresponding /,kɔris'pɔndiη/ (a): tương ứng, đúng với
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. correspondent /,kɔris’pɔndənt/ (n): phóng viên
(a): tương xứng, phù hợp
=> to be correspondent to (with) something: xứng với vật gì; phù hợp với vật gì, đúng với vật gì
B. corresponded /,kɔris'pɔndid/ (Vpast): xứng, tương ứng, phù hợp
C. correspondence /,kɔris'pɔndəns/ (n): thư từ; quan hệ thư từ
=> correspondence course: khoa học dựa trên sự trao đổi qua thư từ, email,...
D. corresponding /,kɔris'pɔndiη/ (a): tương ứng, đúng với