Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
- scene (n-countable) ~ view: quang cảnh, cảnh
E.g: I like to have a room with a breathtaking view.
- scenery (n-uncountable): the natural features of an area such as mountains, valleys, rivers and forests: phong cảnh
E.g: The scenery is magnificent.
- panorama (n-countable): a view of a wide area of land: cảnh tầm rộng, toàn cảnh
E.g: You can enjoy a panorama of the whole city from the hotel.
+ spectacular scenery (collocation): phong cánh tuyệt đẹp
“People come to this small country for many reasons. They can admire spectacular sẹẹnẹry, meet friendly natives, and enjoy a vibrant arts scene.” (Mọi người đến đất nước nhỏ bé này vì nhiều lí do. Họ có thể ngắm cảnh đẹp, gặp người bản địa thân thiện và ngắm sân khấu nghệ thuật sôi động.)
Note
"Collocation" là một cụm gồm hai hay nhiều từ thường đi cùng với nhau, và theo một trật tự nhất định. Chúng không có quy tắc hay một công thức cụ thể.
Để có được cách diễn đạt tự nhiên như người bản ngữ thì chúng ta phải học các cụm "collocations" đi với nhau. Điều này giúp chúng ta có được cách diễn đạt phong phú hơn. Vì vậy mỗi học sinh nên có trong tay một quyển từ điển về "collocations”.
Các loại "Collocations"
Có một vài hình thức khác nhau được tạo thành từ sự kết hợp giữa động từ (Verb), danh từ (Noun) và tính từ (Adjective), có một số hình thức như: Adv + Adj; Adj + N; N + N; N + V; V + N; V + Prepostional phrase; V + Adv
Chọn đáp án B
- scene (n-countable) ~ view: quang cảnh, cảnh
E.g: I like to have a room with a breathtaking view.
- scenery (n-uncountable): the natural features of an area such as mountains, valleys, rivers and forests: phong cảnh
E.g: The scenery is magnificent.
- panorama (n-countable): a view of a wide area of land: cảnh tầm rộng, toàn cảnh
E.g: You can enjoy a panorama of the whole city from the hotel.
+ spectacular scenery (collocation): phong cánh tuyệt đẹp
“People come to this small country for many reasons. They can admire spectacular sẹẹnẹry, meet friendly natives, and enjoy a vibrant arts scene.” (Mọi người đến đất nước nhỏ bé này vì nhiều lí do. Họ có thể ngắm cảnh đẹp, gặp người bản địa thân thiện và ngắm sân khấu nghệ thuật sôi động.)
Chọn đáp án D
- entirety (n): toàn bộ, trạng thái toàn vẹn
- entitle (v): cho ai quyền làm gì
- entry (n): sự đi vào, lối vào
- entity (n): sự tồn tại, thực thể
+ political entity (collocation): thực thể chính trị
“It is one of three countries that form the political entity called Great Britain, the other two being, of course, England and Wales, which, along with their fourth partner, Northern Ireland, becomes the United Kingdom.” (Nó là một trong ba nước hình thành thực thể chính trị gọi là vương quốc Anh / nước Anh thống nhất, hai nước còn lại là tất nhiên là nước Anh và xứ Wales cùng với thành viên thứ tư là Bắc Ai-Len.)
Chọn đáp án D
- entirety (n): toàn bộ, trạng thái toàn vẹn
- entitle (v): cho ai quyền làm gì
- entry (n): sự đi vào, lối vào
- entity (n): sự tồn tại, thực thể
+ political entity (collocation): thực thể chính trị
“It is one of three countries that form the political entity called Great Britain, the other two being, of course, England and Wales, which, along with their fourth partner, Northern Ireland, becomes the United Kingdom.” (Nó là một trong ba nước hình thành thực thể chính trị gọi là vương quốc Anh / nước Anh thống nhất, hai nước còn lại là tất nhiên là nước Anh và xứ Wales cùng với thành viên thứ tư là Bắc Ai-Len.)
Chọn đáp án A
- roots (n): nguồn gốc, gốc rễ
- race (n): nòi, giống, loài
- basis (n): nền tảng, cơ sở
- source (n): nguồn
+ family roots (collocation): nguồn gốc gia đình
“Some are searching for their family roots or others just want to gel away from it all...” (Một số người đang đi tìm kiếm cội nguồn của mình hoặc những người khác chỉ muốn thoát khỏi tất cả mọt thứ...)
Chọn đáp án A
- roots (n): nguồn gốc, gốc rễ
- race (n): nòi, giống, loài
- basis (n): nền tảng, cơ sở
- source (n): nguồn
+ family roots (collocation): nguồn gốc gia đình
“Some are searching for their family roots or others just want to gel away from it all...” (Một số người đang đi tìm kiếm cội nguồn của mình hoặc những người khác chỉ muốn thoát khỏi tất cả mọt thứ...)
Chọn đáp án A
- be comprised of/ comprise (v): bao gồm
E.g: The collection comprises more than 200 paintings.
- include (v): bao gồm
E.g: The price included tax.
- embrace ~ include(v): bao gồm
E.g: The shows embraced a wide range of issues.
- consist (v) + of: bao gồm
E.g: The committee consists of five members.
“Scotland consists of an area of 30,418 square miles” (Scotland có diện tích 30 . 418 m 2 . )
Chọn đáp án A
- be comprised of/ comprise (v): bao gồm
E.g: The collection comprises more than 200 paintings.
- include (v): bao gồm
E.g: The price included tax.
- embrace ~ include(v): bao gồm
E.g: The shows embraced a wide range of issues.
- consist (v) + of: bao gồm
E.g: The committee consists of five members.
“Scotland consists of an area of 30,418 square miles” (Scotland có diện tích 30.418 m2.)