Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
To lie to sb: nói dối ai
Dịch: Họ nói dối bạn bè về khoảng thời gian họ dành ra để online
Cheat: lừa, gian lật (cheat on sb)
Deceive: lừa dối (deceive sb – không có giới từ)
Betray: phản bội (betray sb – không có giới từ)
Đáp án C
Ở đây có sự đối lập về nghĩa giữa 2 vế, do đó cần sử dụng liên từ mang nghĩa đối lập
Although (mặc dù) + một mệnh đề
Dịch: Mặc dù cảm thấy tội lỗi, họ cảm thấy chán nản nếu như phải buộc ngừng sử dụng nó
Đáp án B
Cause: gây ra
Dịch: Các nhà tâm lý hiện nay nhận định Internet Addiction Syndrome (IAS) là một căn bệnh mới mà có thể gây ra vấn đề nghiêm trọng và hủy hoại nhiều cuộc đời
Take: lấy đi Affect: ảnh hưởng Lead: dẫn đến
Đáp án D
Others ( = other + N số nhiều) ở sau others không có danh từ đi kèm nữa
Another + danh từ số ít
The other được sử dụng khi trong câu đã đề cập đến 1 danh từ nào đó rồi, và the other là cái khác, cái còn lại
Other + danh từ số nhiều: những cái khác
Đáp án là D
Đáp án A
To be made to do st: buộc phải làm gì (mang tính bắt buộc)
Dịch: Mặc dù cảm thấy tội lỗi, họ cảm thấy chán nản nếu như phải buộc ngừng sử dụng nó
Allow, let: cho phép
Had trong câu này không đúng về ngữ pháp và về nghĩa
Đáp án là A
Đáp án C
Blamed for st: đổ lỗi, chê trách vì cái gì
Dịch: Cơn nghiện mới nhất bẫy hàng ngàn người là Internet, cái mà đã bị đổ lỗi cho việc các mối quan hệ bị phá vỡ, mất việc làm, hủy hoại tài chính và thậm chí tự tử.
Accuse: buộc tội (đi với giới từ of)
Mistaken: nhầm lẫn
Faulted: tìm thấy thiếu sót (ở điểm gì)
Đáp án B
Cụm “find it difficult to do st”: cảm thấy khó khăn trong việc làm gì
Dịch:
Một trong số những người nghiện là thanh thiếu niên, những người đã bị cuốn vào trò chơi điện tử và cảm thấy khó để cưỡng lại trò chơi trên Internet
Đáp án A
Say that: nói rằng
Tell: kể (sau đó phải có một tân ngữ, ví dụ tell me, tell us…)
Object: phản đối
Promise: hứa hẹn
Dịch: tuy nhiên, đáng ngạc nhiên là, các nhà tâm lý nói rằng hầu hết các nạn nhân là các bà nội trợ trung niên - người chưa bao giờ sử dụng một máy tính trước đây.
Đáp án B
Offer: đề nghị, cung cấp, tặng, hiến,…
Dịch: nhóm giúp đỡ đặc biệt đã được thiết lập để cung cấp cho người bệnh sự giúp đỡ và hỗ trợ
Recommend: đề cử, gợi ý
Suggest: gợi ý
Advise: khuyên