Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Người đàn ông có rèn luyện cơ thể:
Enthusiasts of the ‘body-building’ cult make use of the principle of use and disuse to ‘build’ their bodies, almost like a piece of sculpture, into whatever unnatural shape is demanded by fashion in this peculiar minority culture.
A. xuất hiện như tác phẩm điêu khắc
B. thay đổi diện mạo của họ
C. thuộc về giáo phái kỳ lạ
D. rất thời trang
Đáp án C
Đoạn văn chủ yếu thảo luận là gì?
A. Cách các nguyên tắc sử dụng và không sử dụng đã thay đổi các khái niệm của con người về bản thân họ.
B. Cách thức mà mọi người thay đổi chính mình để phù hợp với thời trang
C. Những thay đổi xảy ra theo nguyên tắc sử dụng và không sử dụng.
D. Những ảnh hưởng của mặt trời với nguyên tắc sử dụng và không sử dụng
Đáp án D
Tác giả gợi ý rằng melanin _____.
The brown pigment melanin which is synthesized under the influence of sunlight, makes a screen to protect the underlying tissues from the harmful effects of further sunlight.
A. là cần thiết cho việc sản xuất vitamin-D
B. có lợi ở vùng khí hậu không có nắng.
C. giúp bảo vệ người da trắng
D. là một sản phẩm tổng hợp
Đáp án : C
Thông tin ở câu đầu tiên của đoạn 2: “The principle of use and disuse enables animals to become better at the job of surviving in their world, progressively better during their lifetime as a result of living in that world.” Nguyên tắc sử dụng và không sử dụng giúp động vật hoàn thiện tốt hơn trong việc tồn tại, thích nghi trong thế giới với nhiều hoàn cảnh trên thế giới (survive in any condition)
Đáp án C.
Key word: inferred, principle of use and disuse enables organisms to.
Clue: “The principle of use and disuse enables animals to become better at the job of surviving in their world .... which equips them better to survive in the particular local conditions”: Nguyên tắc dùng và không dùng giúp cho động vật có thể thích nghi tốt hơn trong việc tồn tại ở thế giới của chúng... trang bị cho chúng để tồn tại trong những điều kiện cụ thể.
Phân tích đáp án:
A. change their existence: thay đổi sự tồn tại của chúng
B. automatically benefit: có lợi một cách tự động
C. survive in any condition: tồn tại ở bất kỳ tình trạng nào
D. improve their lifetime: cải thiện tuổi thọ
Dựa vào clue ta thấy đáp án chính xác là C.
Đáp án C.
Key word: inferred, principle of use and disuse anables organisms to.
Clue: “The principle of use and disuse anables animals to become better at the job of surviving in their world…which equips them better to survive in the particular local conditions”: Nguyên tắc dùng và không dùng giúp cho động vật có thể thích nghi tốt hơn trong viêc tồn tại ở thế giới của chúng… trang bị cho chúng để tồn tại trong những điều kiện cụ thể.
Phân tích đáp án:
A. change their existence: thay đổi sự tồn tại của chúng
B. automatically: có lợi một cách tự nhiên
C. survive in any condition: tồn tại ở bất kỳ tình trạng nào
D. improve their lifetime: cải thiện tuổi thọ
Dựa vào clue ta thấy đáp án chính xác là C.
Đáp án C
Từ đoạn văn, có thể suy ra rằng tác giả xem việc rèn luyện cơ thể:
A. với sự nhiệt tình
B. như một hình thức nghệ thuật
C. với sự quan tâm khoa học
D. với lợi ích đáng ngờ