Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Dịch câu hỏi: Theo đoạn văn, hồ Tonle Sap ở Campuchia _______.
A. không thể cung cấp cá cho người dân Angkor
B. là một trong bảy kỳ quan thế giới
C. là một vùng nước ngọt lớn ở châu Á.
D. trở nên ô nhiễm do bùng nổ dân số
Thông tin: “Lake Tonie Sap, the largest freshwater lake in Asia” (Hồ Tonle Sap, hồ nước ngọt lớn nhất cháu Á.)
Đáp án D.
Dịch câu hỏi: Ta có thể suy từ đoạn văn là đế chế Khơ-me _____.
A. bổ sung chế độ ăn uống của họ với thịt được săn bắn trong các khu rừng gần đó
B. bị nông dân cố tình bỏ đói
C. mất nguồn thức ăn do lượng mưa quá mức
D. phụ thuộc vào gạo là nguồn thực phẩm chính của họ
Thông tin ở đoạn 2 nêu rằng: “Farmers were completely dependent on the water for their crucial rice crop” (Nông dân hoàn toàn lệ thuộc vào nước cung cấp cho vụ mùa lúa chủ yếu của họ.)
Đáp án D.
Dịch câu hỏi: Hệ thống dẫn nước của các hồ chứa ____
A. cung cấp thủy lợi từ Ấn Độ Dương
B. đã giúp vận chuyển đá sa thạch để xây dựng các ngôi đền
C. đã bị phá hủy bởi các bộ lạc chiến binh gần đó
D. trở nên không hoạt động do sử dụng quá mức
Thông tin ở đoạn 3: “After centuries of continual use, the irrigation system was pushed beyond its capacity” (Sau nhiều thế kỉ sử dụng liên tục, hệ thống dẫn nước bị đẩy quá công suất của nó.)
Đáp án là C.
Theo bài đọc, hồ Tôn Lê Sáp ở Cam-pu-chia......................
A. Không thể cung ứng cá cho người Angkor
B. Là một trong 7 kỳ quan thế giới
C. Là một phần lớn của nước sạch ở châu Á.
D. Trở nên ô nhiễm do bùng nổ dân số.
Dẫn chứng: Located in modern day Cambodia near Lake Tonle Sap, the largest freshwater lake in Asia, Angkor was the seat of power for the Khmer Empire for the ninth to the fifteenth century.
Đáp án C.
Dịch câu hỏi: Ý chính của đoạn văn là gì?
A. Thủ tục nông nghiệp hiện đại ở Campuchia.
B. Đền thờ tôn giáo của Đế quốc Khmer cổ đại,
C. Một lời giải thích có thể cho sự suy tàn của một nền văn minh.
D. Vai trò thiết yếu của nước trong nông nghiệp.
Thông tin ở đoạn 2 : “One possible exploitation for the downfall of the Khmer Empire...” (Một lời giải thích về sự sụp đổ của đế chế Khơ-me là...)
Đáp án A.
Đại từ “they” trong đoạn 2 đề cập đến _______.
A. reservoirs and canals: các hồ chứa nước và kênh đào
B. temples and palaces: ngôi đền và cung diện
C. rice paddles: cánh đồng lúa
D. farmland = đất canh tác.
=> they = reservoirs and canals