Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
Representation: sự đại diện
Image: hình ảnh
Look: cái nhìn
Figure: con số/ số liệu
On volunteering organization is conduct another survey to find out if volunteering does make a difference in the workplace, or if it is something businesses do simply to omprove their (34)............
[ Một tổ chức tình nguyện tiến hành khảo sát xác định rằng liệu công việc tình nguyện có tạo nên sự khác biệt ở nơi làm việc không, hay liệu nó là cái gì đó doanh nghiệp làm đơn giản để cải thiện hình ảnh của họ.]
Đáp án là D.
Such as: chẳng hạn như
Businesses recognize its importance and get to raise their profile in the community, while staff get a break from their daily routine to develop “ soft skills”, (33)............initiative and decision – making.
[ Các doanh nhân nhận ra tầm quan trọng và tăng sự nhận diện của họ trong cộng đồng, trong khi nhận thoát khỏi cuộc sống hằng ngày để phát triển kỹ năng mềm, chẳng hạn như chủ động và đưa ra quyết định.]
Đáp án là D.
Commit:cam kết/ phạm tội
Associate: kết hợp
Connect: kết nối
Involve: tham gia vào
Cụm từ: be involved in sth [ tham gia vào cái gì ]
A survey caried out last year revealed that young and old alike said volunteering had improved their lives, particularly those (32)..............in conservation or heritage work.
[ Một cuộc khảo sát đã được tiến hành năm ngoái tiết lộ rằng người trẻ và người già có vẻ như nói rằng công việc tình nguyện đã cải thiện cuộc sống của họ, đặc biệt những người làm công việc bảo tồn hay di sản.]
Đáp án là A.
Recruit: tuyển dụng
Claim: đòi hỏi, yêu cầu
Bring: mang theo
Enter: bước vào
Not only are business- sponsored placements becoming more common, the government is also investing money and aiming to (35)....................vonlunteers. The push is clear to make volunteering as attractive as possible to everyone. And the more people who participate, the more act fulfils its direction of making the world a better place.
[ Không chỉ những đợt thực tập do doanh nghiệp tài trợ đang trở nên ngày càng phổ biến, chính phủ cũng đang đầu tư tiền và nhằm mục đích để tuyển dụng các tình nguyện viên. Động thái này rõ ràng là để làm cho công việc tình nguyên trở nên hấp dẫn nhất có thể đối với mọi người. Và càng nhiều người tham gia, càng nhiều động thái đáp ứng được định hướng của nó làm cho thế giới trở thành một nơi sinh sống tốt hơn.]
Đáp án là A.
gain: đạt được
achieve: đạt được [ thành tựu, thành công]
collect: thu gom/ sưu tầm
win: chiến thắng
Cụm từ: gain experience [ có thêm kinh nghiệm]
Students and jobseekers are keen on to get onto the course or into the workplace of their choice hope that voluntary work will help them stand out from the crowd. This chance to (31)............experience – personally and professionally – is high on the wish list of young people.
[ Những sinh viên và người săn việc quan tâm đến khóa học hoặc nơi làm việc mà họ lựa chọn hi vọng rằng công việc tình nguyện sẽ giúp họ nổi bật giữa đám đông. Cơ hội để có thêm kinh nghiệm cá nhân và chuyên nghiệp cao theo như danh sách nguyện vọng của các bạn trẻ.]