Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C.
put aside: đặt qua một bên
Nghĩa câu: Một khi nó đã được xử lý bởi người dân, giấy tờ này được đặt sang một bên để tham khảo trong tương lai.
Nghĩa các từ còn lại: thrown away: bị ném đi; torn off: bị giật phăng ra; recycled: được tái chế
Đáp án là D.
cargoes: hàng hóa vận chuyển.
Nghĩa các từ còn lại: stock: cổ phiếu; item: tin tức,món; purchase: sự mua, tậu
Nghĩa câu: Họ phải chắc chắn rằng có đủ hàng hóa trên kệ cho khách hàng để mua, họ cần để có thể sắp xếp lại trước khi hàng được bán ra ngoài.
Đáp án là B.
effective: hiệu quả.
Nghĩa câu: Một hệ thống máy tính hiệu quả hơn nhiều.
Các từ còn lại: capable: khả năng có thể; formal: bình thường; skillful: khéo léo
Đáp án là C.
(very large ) + amount +N( không đếm được): nhiều… Không có trường hợp amounts (số nhiều )
Với number, ta có cấu trúc: the/a number of + Ns: nhiều.
Đáp án là C.
In the form of . : trong hình thức của .. Nghĩa câu: trong quá khứ, thông tin này phải được giữ ở trên giấy trong hình thức là sách, báo, thời gian biểu .
Đáp án là C.
Câu này cần một trạng ngữ chỉ mức độ, đứng trước hai tính từ “easy” và “fast”
Các từ còn lại: particularized (PII); particular (adj); particularity (n)