Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. pilot | 2. wants to fly planes | 3. read books | 4. would like to write stories for children | 5. draws pictures |
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Tony. Mình thường đọc sách khoa học và tập thể thao trong sân tập. Mình muốn khỏe mạnh và học giỏi môn khoa học vì mình muốn trở thành một phi công. Mình muốn lái máy bay. Bạn của mình là Mai và Linda thích những thứ khác nhau. Mai thường đọc sách. Bạn ấy muốn trở thành một nhà văn bởi vì bạn ấy muốn viết truyện cho trẻ em. Linda thường vẽ tranh vào thời gian rảnh. Bạn ấy muốn trở thành một kiến trúc sư bởi vì bạn ấy muốn thiết kế các tòa nhà.
1. Tuesday | 2. lessons | 3.Wednesday | 4. four | 5. Art |
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Trung. Mình là học sinh mới của lớp 5B. Hôm nay là thứ Ba, mình học năm môn: Toán, tiếng Việt, Khoa học, Công nghệ Thông tin và Thể dục. Ngày mai là thứ Tư. Mình sẽ học bốn môn: Toán, tiếng Việt, Âm nhạc và Mỹ thuật.
1. knife | 2. Don't | 3. Why | 4. yourself | 5. see |
Hướng dẫn dịch:
Tom: Bạn đang cầm gì trong tay thế?
Phong: Một con dao.
Tom: Ôi không. Nguy hiểm quá. Đừng nghịch nó!
Phong: Tại sao không nên nghịch nó?
Tom: Bởi vì bạn có thể bị đứt tay.
Phong: Mình có thể nhận ra điều đó rồi. Cám ơm bạn, Tom.
1. went | 2. festival | 3. joined | 4. sports | 5. enjoyed |
Hướng dẫn dịch:
Linda và Tom đang trong thời gian nghỉ lễ. Họ đi nhiều nơi khác nhau. Linda đến lễ hội hoa ở Đà Lạt. Tom tham gia đại hội thể thao. Họ rất thích kỳ nghỉ của họ.
1. princess | 2. legs | 3. apple | 4. got up | 5. in the end |
Hướng dẫn dịch:
Ngày xửa ngày xưa, có một nàng công chúa xinh đẹp sống trong một tòa lâu đài lớn. Công chúa gặp một vấn đề với đôi chân và nàng không thể đi được. Một hôm, có một chàng hoàng tử đến thăm lâu đài và gặp nàng công chúa xinh đẹp. Chàng đưa cho nàng một quả táo và nói, “Quả táo thần kỳ này có thể giúp nàng đi được.” Nàng công chúa rất vui. Nàng ăn quả táo. Sau đó, sáng hôm sau, nàng công chúa thức dậy và rất ngạc nhiên vì nàng có thế đi lại được, có thể chạy nhảy và khiêu vũ. Cuối cùng, hoàng tử và công chúa kết hôn với nhau và họ sống hạnh phúc kế từ đó.
1. lunch | 2. sandwich | 3. food | 4. healthy | 5. eat |
Hướng dẫn dịch:
Ngày nay trẻ em người Anh thường ăn gì? Vào bữa trưa, Jim đi đến cửa hàng và mua một cái bánh xăng uých, một ít sô cô la và một ít sữa. Một vài bạn của cậu ấy cũng mua thức ăn tại cửa hàng. Một vài bánh xăng uých thì tốt cho sức khỏe nhưng một số ít thì không. Thức ăn ở trường thì hợp vệ sinh nhưng Jim và những người bạn của cậu ấy không bao giờ ăn tại căng tin của trường.
l. go | 2. weather | 3. stormy | 4. forecast | 5. watch |
Hướng dẫn dịch:
Tony: Thời tiết ngày mai sẽ như thế nào?
Mai: À, trời sẽ lạnh và có bão.
Tony: Làm sao bạn biết thế?
Mai: Mình đã xem dự báo thời tiết trên tivi.
Tony: Chúng mình không thể đi dã ngoại nếu trời có bão đâu.
Mai: Ừ. Vậy hãy ở nhà, ăn bắp rang bơ và xem hoạt hình nhé.
Tony và Linda: Ý kiến hay đó!
1. bigger/ larger | 2. noisier | 3. smaller |
Hướng dẫn dịch:
1. Sydney nhỏ hơn thành phố New York.
Thành Phố New York rộng hơn Sydney.
2. Đà Lạt yên tĩnh hon thành phố New York.
Thành phố New York ổn ào hơn Đà Lạt.
3. Thành phố New York rộng hơn Nha Trang.
Nha Trang nhỏ hơn Thành phố New York.
1. free | 2. watch | 3. go | 4. twice | 5. songs |
Hướng dẫn dịch:
Hoa: Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh, Quân?
Quan: Mình thường xem các chương trình thể thao trên tivi. Thế còn bạn Hoa?
Hoa: Mình đi đến câu lạc bộ âm nhạc với bạn mình.
Quan: Bạn thường xuyên đi tới câu lạc bộ âm nhạc với tần suất như thế nào?
Hoa: Hai lần một tuần.
Quan: Bạn làm gi ở đó?
Hoa: Mình múa và hát các ca khúc.
Hướng dẫn dịch:
Tom: Bạn đã làm gì cuối tuần trước vậy?
Nam: Mình đi Cần Thơ.
Tom: Bạn nghĩ gì về Cần Thơ?
Nam: Nó thú vị hơn tớ tưởng. Thực phẩm rất ngon và mọi người rất thân thiện. Mình đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đó.
Tom: Bạn sẽ trở lại đó chứ?
Nam: Ừ, tớ sẽ trở lại.