Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quyền tự do kinh doanh của công dân quy định tại điều 33 Hiến pháp 2013 và trong các luật về kinh doanh.
Đáp án cần chọn là: D
|
Đạo đức |
Pháp luật |
Nguồn gốc (hình thành từ đâu?) |
Hình thành từ đời sống xã hội |
Các quy tắc xử sự trong đời sống xã hội, được nhà nước ghi nhận thành các quy phạm pháp luật. |
Nội dung |
Các chuẩn mực, quan niệm thuộc đời sống tinh thần con người (thiện ác, lương tâm, nhân phẩm, danh dự) |
Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không phải làm) |
Hình thức thể hiện |
Nhận thức, tình cảm con người, ca dao, tục ngữ,.. |
Văn bản quy pháp pháp luật |
Phương thức tác động |
Dư luận xã hội, lương tâm |
Giáo dục, cưỡng chế bằng quyền lực nhà nước. |
|
Đạo đức |
Pháp luật |
Nguồn gốc (hình thành từ đâu?) |
Hình thành từ đời sống xã hội |
Các quy tắc xử sự trong đời sống xã hội, được nhà nước ghi nhận thành các quy phạm pháp luật. |
Nội dung |
Các chuẩn mực, quan niệm thuộc đời sống tinh thần con người (thiện ác, lương tâm, nhân phẩm, danh dự) |
Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không phải làm) |
Hình thức thể hiện |
Nhận thức, tình cảm con người, ca dao, tục ngữ,.. |
Văn bản quy pháp pháp luật |
Phương thức tác động |
Dư luận xã hội, lương tâm |
Giáo dục, cưỡng chế bằng quyền lực nhà nước. |
Sắp xếp các điều ước quốc tế dưới đây theo các cột tương ứng
STT |
Tên điều ước quốc tế |
Điều ước quốc tế về quyền con người (1) |
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia (2) |
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế (3) |
1 |
Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em |
|
|
|
2 |
Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển |
|
|
|
3 |
Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường |
|
|
|
4 |
Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng |
|
|
|
5 |
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư |
|
|
|
6 |
Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản |
|
|
|
7 |
Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a |
|
|
|
8 |
Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ |
|
|
|
GỢI Ý LÀM BÀI
STT |
Tên điều ước quốc tế |
Điều ước quốc tế về quyền con người (1) |
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia (2) |
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế (3) |
1 |
Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em |
(1) |
|
|
2 |
Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển |
|
(2) |
|
3 |
Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường |
|
(2) |
|
4 |
Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng |
|
(2) |
|
5 |
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư |
|
|
(3) |
6 |
Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản |
|
|
(3) |
7 |
Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a |
|
|
(3) |
8 |
Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ |
(1) |
|
|
STT |
Tên điều ước quốc tế |
Điều ước quốc tế về quyền con người (1) |
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia (2) |
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế (3) |
1 |
Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em |
(1) |
|
|
2 |
Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển |
|
(2) |
|
3 |
Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường |
|
(2) |
|
4 |
Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng |
|
(2) |
|
5 |
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư |
|
|
(3) |
6 |
Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản |
|
|
(3) |
7 |
Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a |
|
|
(3) |
8 |
Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ |
(1) |
|
|
STT |
Lĩnh vực
Tên văn bản |
Pháp luật về kinh doanh |
Pháp luật về văn hóa |
Pháp luật về xã hội |
1 |
Hiến pháp |
|
|
X |
2 |
Luật Giáo dục |
|
X |
|
3 |
Luật Di sản văn hóa |
|
X |
|
4 |
Pháp lệnh Dân số |
|
|
X |
5 |
Luật Doanh nghiệp |
X |
|
|
6 |
Bộ luật Lao động |
|
|
X |
7 |
Luật Đầu tư |
X |
|
|
8 |
Luật Phòng, chống ma túy |
|
|
X |
9 |
Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm |
|
|
X |
10 |
Luật Thuế thu nhập cá nhân |
X |
|
|
STT |
Lĩnh vực
Tên văn bản |
Pháp luật về kinh doanh |
Pháp luật về văn hóa |
Pháp luật về xã hội |
1 |
Hiến pháp |
|
|
X |
2 |
Luật Giáo dục |
|
X |
|
3 |
Luật Di sản văn hóa |
|
X |
|
4 |
Pháp lệnh Dân số |
|
|
X |
5 |
Luật Doanh nghiệp |
X |
|
|
6 |
Bộ luật Lao động |
|
|
X |
7 |
Luật Đầu tư |
X |
|
|
8 |
Luật Phòng, chống ma túy |
|
|
X |
9 |
Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm |
|
|
X |
10 |
Luật Thuế thu nhập cá nhân |
X |
|
|
Điều 20 Hiến pháp 2013 quy định: Công dân có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, có nghĩa là không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.
Đáp án cần chọn là: A