Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
quang hợp | hô hấp | |
nguyên liệu | nước và khí các-bô-níc |
khí ô-xi, các chất hữu cơ |
sản phẩm | khí ô-xi, tinh bột | năng lượng cho cây, khí các-bô-níc, hơi nước. |
thời gian thực hiện | chỉ diễn ra khi có ánh sáng | diễn ra cả ban ngày và ban đên nhưng mạnh nhất là vào ban đêm |
bộ phận thực hiện | lá hoặc thân non đảm nhiệm | tất cả các bộ phận trên cây cùng thực hiện |
Sơ đồ quang hợp:
nước + khí các-bô-níc →* ánh áng →khí ô-xi + tinh bột
Sơ đồ hô hấp:
Khí ô-xi + các chất hữu cơ→* cả ngày và đêm →Khí các-bô-níc + hơi nước + năng lượng.
dấu sao là dấu thay cho điều kiện
1 . Thực phẩm : VD : Cá hồi ,thịt heo , Gà
2. Dược liệu : Rắn , Hổ( cao hổ),cá nhám
3 . Nguyên liệu : (cái này mk chưa nghĩ đến) sorry bn nha
4 Nông nghiệp : Trâu ,Bò (những động vật có sức kéo)
5 . Làm cảnh : Cá ,chim cảnh,chó cảnh
6 . Vai trò trong tự nhiên : Ong (giúp thụ phấn cho cây trồng)
7 . Động vật có hại với đời sống con người : Muỗi (động vật trung gian truyền bệnh) ,Ruồi (gây bệnh tay chân miệng)
8 . Động vật có hại cho nông nghiệp : Châu chấu (phá hoại mùa màng)
______________xong___________
Những câu mk ghi trong ngoặc (trừ câu 3) thì bạn sẽ trả lời nếu như giáo viên gọi bạn trả lời
_____chúc bạn học tốt ^_^__________
1. Thực phẩm: Trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan,...
2. Dược liệu: Rắn, ong, mèo, ngựa,...
3. Nguyên liệu: Trâu, bò, lợn, gà,...
4.Nông nghiệp: Trâu, bò, ngựa,...
5. Làm cảnh: Cá, chim,...
6. Vai trò trong tự nhiên: Mèo, chuột, chim,...
7. Động vật có hại với đời sống con người: Chuột, rắn, chim,...
8. Động vật có hại với nông nghiệp: Ốc, chuột, sâu bọ,...
Chúc p học tập tốt nhé....!!!
kẻ bảng:điểm khác nhau giữa hô hấp và quang hợp
hô hấp | quang hợp | |
-hút khí | O2 | CO2 |
-nhả khí | CO2 | O2 |
-các bộ phận của cây | Các tế bào và ti thể của mọi tế bào sống | Lục lạp |
-thời gian | cả ngày và đêm | Ban ngày |
-ý nghĩa | Phân giải các chất hữu cơ, sản sinh ra năng lượng cần cho các hoạt động sống, đồng thời thải ra khí cacbonic và hơi nước | Chế tạo tinh bột và nhả khí oxy |
vẽ sơ đồ: | Cái này bạn tự vẽ nhé | Cái này bạn tự vẽ nhé |
dùng làm thực phẩm là: nấm hương , mộc nhĩ , nấm rơm,...
Dùng trong trong công nghiệp chế biến thực phẩm: nấm men , , nấm mốc,...
Dùng làm dược liệu : nấm đông trùng hạ thảo , nấm linh chi , ...
STT | Tên thực vật | Cơ quan sinh dưỡng | Cơ quan sinh sản | Thuộc nhóm thực vật |
1 | Tảo | không có | Sinh sản sinh dưỡng hoặc hữu tính | Thực vật bậc thấp |
2 | Rêu |
Rễ giả, thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn và chưa có rễ chính thức ( rễ giả có chức năng hút nước) |
Rêu sinh sản bằng bào tử . Sự phát triển : Cây rêu trưởng thành - túi bào tử - bào tử - cây rêu con . Trước khi hình thành túi bào tử , ở ngọn các cây rêu có cơ quan sinh sản hữu tính riêng biệt chứa các tế bào sinh dục đực ( tinh trùng) và cái ( trứng), sau quá trình thụ tinh mới phát triển thành túi bào tử chứ các bào tử. | Rêu cùng với những thực vật đã có thân , rễ , lá phát triển hợp thành nhóm thực vật bậc cao. |
3 | Cây đậu ( cây xanh có hoa) | Rễ , thân , lá | Hoa, quả hạt |
STT | Tên thực vật | Cơ quan sinh dưỡng | Cơ quan sinh sản | Thuộc nhóm thực vật |
1 | Tảo | không có | Sinh sản sinh dưỡng hoặc hữu tính | Thực vật bậc thấp |
2 | Rêu |
Rễ giả, thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn và chưa có rễ chính thức ( rễ giả có chức năng hút nước) |
Rêu sinh sản bằng bào tử . Sự phát triển : Cây rêu trưởng thành - túi bào tử - bào tử - cây rêu con . Trước khi hình thành túi bào tử , ở ngọn các cây rêu có cơ quan sinh sản hữu tính riêng biệt chứa các tế bào sinh dục đực ( tinh trùng) và cái ( trứng), sau quá trình thụ tinh mới phát triển thành túi bào tử chứ các bào tử. | Rêu cùng với những thực vật đã có thân , rễ , lá phát triển hợp thành nhóm thực vật bậc cao. |
3 | Cây đậu ( cây xanh có hoa) | Rễ , thân , lá | Hoa, quả hạt | Thực vật bậc cao |
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên thực vật |
1 | Thực phẩm | Bò, cá, gà, heo,.... |
2 | Dược liệu | Gan cá. |
3 | Nguyên liệu | Dầu cá. |
4 | Nông nghiệp |
- Bò, gà, cút, heo cho phân. - Trâu cày cấy. |
5 | Làm cảnh | Các loại chim: chim cu, chim quyên, chim sẻ,... |
6 | Vai trò trong tự nhiên | Tất cả các động vật tạo nên hệ sinh thái động vật tuyệt đẹp. |
7 | Động vật có hại đối với đời sống con người. |
- Sứa biển: Làm con người bỏng. - Chuột: Truyền dịch hạch cho người. - Ruỗi: Bâu vào thức ăn gây đau bụng. - Rận, chấy: Hút máu và chất dinh dưỡng của người. - Muỗi: Truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết cho người. |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp |
- Ốc sên, sâu bọ ăn lá. - Một số loài kiến đâu trên thân cây và hút hết nhựa sống của cây. |
Vật thể | Đường | Khí oxi | Kim cương | Muối ăn |
Công thức | saccarozơ | khí oxi | kim cương | natri clorua |
Đơn chất/ hợp chất | Hợp chất | đơn chất | đơn chất | hợp chất |
Giaỉ thích | Tạo từ 3 nguyên tố: C,H,O | Tạo từ 1 nguyên tố: O | tạo từ 1 nguyên tố C | do tạo từ 2 nguyên tố: Na và Cl |
mk trả lời sai thì thôi nha