Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cách sử dụng thực vật và động vật | Nhận xét |
Sử dụng hết thức ăn đã nấu | Hợp lí |
Cho ngựa chở nhiều hàng, nặng | Không hợp lí |
Lấy nhiều ăn khi đi ăn quán | Không hợp lí |
Khi thừa đồ ăn, đóng hộp và bảo quản trong tủ lạnh. | Hợp lí |
Nuôi gấu để lấy mật. | Không hợp lí |
Tiết kiệm giấy | Hợp lí |
Không khai thác triệt để, cạn kiệt, trái phép thực vật và động vật. | Hợp lí |
Sân sau nhà - Có nhiều rác - Dọn sách sẽ, quét lau và xịt khử xử lí mùi
Tên ĐV | Đầu | Mình | Chân | Cánh | Đuôi | Vây | MT sống |
Con dê | X | X | X |
| X |
| Trên cạn |
Con bươm bướm | X | X | X | X |
|
| Trên trời |
Con cá | X | X |
|
| X | X | Dưới nước |
Con gà | X | X | X |
| X |
| Trên cạn |
Con thỏ | X | X | X |
| X |
| Trên cạn |
Con bò | X | X | X |
| X |
| Trên cạn |
Con chim | X | X | X | X |
|
| Trên cạn và trên trời |
Con thằn lằn | X | X | X |
| X |
| Trên cạn |
Con ếch | X | X | X |
|
|
| Trên cạn và dưới nước |
Nhận xét: Không phải mỗi con vật đều có các bộ phận giống nhau. Những bộ phận mà động vật nào cũng có là đầu, mình. Tuy nhiên có những bộ phận chỉ có ở những động vật sống trong môi trường nhất định, biến đổi để phù hợp với môi trường như cánh để bay - sống ở môi trường trên trời; vây thay có chân để bơi – sống ở môi trường dưới nước….
Từ trên xuống dưới: Đới lạnh, đối ôn hoà, đới nóng, đới ôn hoà, đới lạnh
Cây bàng:
Lá: To, nhiều đốm, có đủ các bộ phận
Thân: Thân gỗ đứng, kich thước to cao, màu nâu sẫm.
Rễ: Rễ cọc, màu nâu, đâm sâu lan rộng
Tên cây | Thân đứng | Thân bò | Thân leo | Thân gỗ | Thân thảo |
Cây phượng vĩ | X |
|
| X |
|
Cây bưởi | X |
|
| X |
|
Cây cam | X |
|
| X |
|
Cây hành | X |
|
|
| X |
Cây mướp |
|
| X |
| X |
Cây đào | X |
|
| X |
|
Cây mồng tơi |
|
| X |
| X |
Cây xà cừ | X |
|
| X |
|
Cây dưa hấu |
| X |
|
| X |
Cây bí đỏ |
| X |
|
| X |
- Việc nên làm:
+ Quét sân
+ Cắt tỉa cây xanh
+ Vệ sinh chuồng gia súc
+ Lau chùi nhà cửa
+ Dọn dẹp sân vườn
+ Sắp xếp đồ đạc gọn gàng
+…
- Việc không nên làm:
+ Vứt rác bừa bãi
+ Đổ nước thải ra môi trường
+ Không dọn dẹp vệ sinh
+ ….
Phòng tránh hỏa hoạn | Giữ vệ sinh xung quanh nhà |
Tắt bếp sau khi sử dụng | Quét sân |
Không đặt sách vở, giấy gần bếp lửa | Cắt tỉa cây xanh |
Không nghịch lửa | Vệ sinh chuồng gia súc |
Không đặt các vật, chất dễ bắt lửa gần nhau | Lau chùi nhà cửa |
Tắt các thiết bị điện sau khi sử dụng | Dọn dẹp sân vườn |
Rút nguồn điện sau khi sử dụng | Sắp xếp đồ đạc gọn gàng |
….. |
|
Thân đứng: Cây phượng, cây bàng, cây thốt nốt, cây hoa sứ, cây mãng cầu, cây măng cụt,...
Thân bò: Cây rau má, cây khoai lang, cây dưa hấu,...
Thân leo: Cây thiên lí, cây mướp, cây đậu cô ve,...