K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 1 2019

- Hình 20.4:

   1. Chân trai

   2. Lớp áo

   3. Tấm mang

   4. ống hút

   5. ống thoát

   6. vết bám cơ khép vỏ

   7. cơ khép vỏ

   8. vỏ trai

- Hình 20.5:

   1. tua dài

   2. tua ngắn

   3. mắt

   4. đầu

   5. thân

   6. vây bơi

   7. giác bám

3 tháng 9 2017

- Hình 20.1

   1. Tua đầu

   2. Tua miệng

   3. Lỗ miệng

   4. Mắt

   5. Chân

   6. Lỗ vỏ

   7. Vòng xoắn

   8. Đỉnh vỏ

- Hình 20.2

   1. Đỉnh vỏ

   2. Mặt trong vòng xoắn

   3. Vòng xoắn cuối

   4. Lớp xà cừ

   5. Lớp sừng

- Hình 20.3

   1. Gai vỏ

   2. Vết các lớp đá vôi

10 tháng 3 2019

1. áo

   2. mang

   3. khuy cài áo

   4. tua dài

   5. miệng

   6. tua ngắn

   7. phễu phụt nước

   8. hậu môn

   9. tuyến sinh dục

5 tháng 1 2020

 1- Sọ ếch

   2- Cột sống

   3- Đốt sống cùng

   4- Các xương đai chi trước

   5- Các xương chi trước

   6- Xương đai hông

   7- Các xương chi sau

Câu 6. a. Quan sát hình và hoàn thành bảng chú thích tên các bộ phận cơ thể của...
Đọc tiếp

Câu 6. a. Quan sát hình và hoàn thành bảng chú thích tên các bộ phận cơ thể của nhện.

3
8 tháng 12 2021

Tham khảo!

Giải Bài Tập Sinh Học 7 - Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện

9 tháng 12 2021

Tham khảo

 

Các phần cơ thể

Số chú thích

Tên bộ phận quan sát thấy

Chức năng

Phần đầu - ngực

1

Đôi kìm có tuyến độc

 

2

Đôi chân xúc giác (Phủ đầy lông)

 

3

4 đôi chân bò

 

Phần bụng

4

Phía trước là đôi khe thở

 

5

Ở giữa là một lỗ sinh dục

 

6

Phía sau là các núm tuyến tơ

 

Các cụm từ gợi ý để lựa chọn

- Di chuyển và chăng lưới

- Cảm giác về khứu giác và xúc giác

- Bắt mồi và tự vệ

- Sinh ra tơ nhện

- Sinh sản

- Hô hấp

 

6 tháng 8 2019

Học sinh dựa vào sgk để trả lờ

18 tháng 10 2021

Thiếu đề bn ơi...

18 tháng 10 2021

1 . Miệng 

2 . tua miệng

3. tua dù

4 . tầng keo

5. khoang tiêu hóa

6. cũng là khoang tiêu hóa

10 tháng 11 2016

SNC%20Sinh%2010%20hinh%2013.2.jpg.jpg
đó bạn=]]]

3 tháng 11 2016

theo ý kiến riêng của mk thì: 1:nhung mao

2:vỏ nhầy

3:màng sinh chất

4:thành tế bào

5:riboxon

6:nhân

7:roi

10 tháng 2 2019

Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện

Các phần cơ thể Số chú thích Tên các bộ phận quan sát thấy Chức năng
Phần đầu – ngực 1 Đôi kìm có tuyến độc Bắt mồi và tự vệ
2 Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông) Cảm giác về khứu giác và xúc giác
3 4 đôi chân bò Di chuyển và chăng lưới
Phần bụng 4 Phía trước là đôi khe hở Hô hấp
5 Ở giữa là một lỗ sinh dục Sinh sản
6 Phía sau là các núm tuyến tơ Sinh ra tơ nhện
14 tháng 2 2018

- Giống nhau:

   + Xương đầu

   + Xương cột sống: xương sườn, xương mỏ ác

   + Xương chi: đai vai, đai hông, chi trên, chi dưới.

 - Khác nhau:

Đặc điểm Xương thỏ Xương thằn lằn
Các đốt sống cổ 7 đốt Nhiều hơn
Xương sườn Kết hợp với đốt sống lung và xương ức tạo thành lồng ngực Có cả ở đốt thắt lưng
Xương các chi Thẳng góc, nâng cơ thể len cao Nằm ngang