Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ta lập bảng xét dấu
Kết luận: f(x) < 0 nếu - 3 < x <
f(x) = 0 nếu x = - 3 hoặc x =
f(x) > 0 nếu x < - 3 hoặc x > .
b) Làm tương tự câu a).
f(x) < 0 nếu x ∈ (- 3; - 2) ∪ (- 1; +∞)
f(x) = 0 với x = - 3, - 2, - 1
f(x) > 0 với x ∈ (-∞; - 3) ∪ (- 2; - 1).
c) Ta có: f(x) =
Làm tương tự câu b).
f(x) không xác định nếu x = hoặc x = 2
f(x) < 0 với x ∈ ∪
f(x) > 0 với x ∈ ∪ (2; +∞).
d) f(x) = 4x2 – 1 = (2x - 1)(2x + 1).
f(x) = 0 với x =
f(x) < 0 với x ∈
f(x) > 0 với x ∈ ∪
a) F(x) = \(-x^2\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x+2\right)=\left(1-x\right)x^2\left(x+2\right)^2\\ \)
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2\ge0\\\left(x+2\right)^2\ge0\end{matrix}\right.\) => dấu biểu thức chỉ phụ thuộc vào thừa số (1-x)
F(x) =0 khi x={-2,0,1}
F(x) > 0 khi x<1 và khác -2 và 0
f(x) <0 khi x> 1
Tử f(x) =x^2(x^2-3x+2) =x^2(x-1)(x-2)
tương tự a) dấu của tử phụ thuộc (x-1)(x-2)
Mẫu f(x) =x^2 -x-30 =(x-5)(x+6)
Phần hỗ trợ Lập bảng đây khó thao tác
=> viết bằng hệ {điểm tới hạn xet x={-6,0,1,2,5}
Khi => \(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)=>f(x) =0
Khi \(\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-6\end{matrix}\right.\) => f(x) không xác định
Khi \(x< -6\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Tf\left(x\right)>0\\Mf\left(x\right)>0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow f\left(x\right)>0\)
khi -6<x<1 \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Tf\left(x\right)>0\\Mf\left(x\right)< 0\end{matrix}\right.\) => f(x) <0
khi 1<x<2 \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Tf\left(x\right)< 0\\Mf\left(x\right)< 0\end{matrix}\right.\) => f(x) >0
khi 2<x<5 \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Tf\left(x\right)>0\\Mf\left(x\right)< 0\end{matrix}\right.\) => f(x) <0
khi x>5 \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Tf\left(x\right)>0\\Mf\left(x\right)>0\end{matrix}\right.\) => f(x) >0
a) 3x^3 -10x+3 =(3x-1)(x-3)
x | -vc | 1/3 | 5/4 | 3 | +vc | |||||||||
3x-1 | - | 0 | + | + | + | + | + | |||||||
x-3 | - | - | - | - | - | 0 | + | |||||||
4x-5 | - | - | - | 0 | + | + | + | |||||||
VT | - | 0 | + | 0 | - | 0 | + |
Kết luận
VT< 0 {dấu "-"} khi x <1/3 hoắc 5/4<x<3
VT>0 {dấu "+"} khi x 1/3<5/4 hoặc x> 3
VT=0 {không có dấu} khi x={1/3;5/4;3}
1. Ta có : 3x+12=0 <=> x= -4
bảng xét dấu:
x | -∞ -4 + ∞ |
3x+12 |
- 0 + |
f(x) >0 ∀ x ∈ (-4;+∞)
f(x) <0 ∀ x∈ (-∞;-4)
2. Ta có : -5x+9=0 <=> x= \(\frac{9}{5}\)
Bảng xét dấu:
x | -∞ 9/5 +∞ |
-5x+9 | + 0 - |
f(x) >0 ∀ x ∈ (-∞; 9/5)
f(x) <0 ∀ x ∈(9/5; +∞)
3. Ta có : -3x-9=0 <=> x= -3
x | -∞ -3 +∞ |
-3x-9 | + 0 - |
f(x) >0 ∀ x∈ (-∞; -3)
f(x) <0 ∀x∈ ( -3; +∞ )
4. Ta có : x (2x+4)=0
+, x=0
+, 2x+4=0 <=> x= -2
x | -∞ -2 0 +∞ |
x | - \(|\) - 0 + |
2x+4 | - 0 + \(|\) + |
f (x) | + 0 - 0 + |
f(x) >0 ∀ x ∈ (-∞; -2) \(\cup\) (0; +∞)
f(x) <0 ∀ x ∈ (-2;0)
5. Ta có: (x-2)(-x+4)=0
+, x-2=0 <=> x=2
+, -x+4=0 <=> x= 4
x | -∞ 2 4 +∞ |
x-2 | - 0 + \(|\) + |
-x+4 | + \(|\) + 0 - |
f(x) | - 0 + 0 - |
f(x) >0 ∀ x ∈ (2;4)
f (x) <0 ∀x∈ (-∞;2) \(\cup\)(4; +∞)
6. Ta có : (-4x+3)(x-6)=0
+, -4x+3=0 <=>x= \(\frac{3}{4}\)
+, x-6 =0 <=> x=6
x | -∞ 3/4 6 +∞ |
-4x+3 | + 0 - \(|\) - |
x-6 | - \(|\) - 0 + |
f(x) | - 0 + 0 - |
f(x) >0 ∀ x∈ (3/4;6)
f(x) <0 ∀ x∈ (-∞; 3/4) \(\cup\)(6;+∞)