K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 5 2017

/s/:desk,student

/iz/: box, bench, class, watch, nurse, house

/z/:teacher, father, stereo, engineer, mother, board, eraser, brother, family, doctor, telephone, sister, armchair, country

cuch????????

26 tháng 5 2017

Xếp các từ sau vào 3 cách phát âm :

teacher , cuch , father , desk , stereo , engineer , mother , box , board , eraser , brother , family , doctor , telephone , sister , bench , nurse , armchair , class , watch , student , country , house

/s/ : desk , student .

/iz/ : cuch , box , bench , nurse , class , watch .

/z/ : teacher , father , stereo , engineer , mother , board , eraser , brother , family , doctor , telephone , sister , armchair , country .

7 tháng 8 2017

-/s/: book , clock , desk , street , student , bookshelf , lamp .

-/z/: door , window , board , pencil , school , classroom , ruler , eraser , pen, teacher , chair, doctor , engineer, table , stool , telephone , stereo , television .

-/iz/: bag , house , cough , nurse , bench .

Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map,...
Đọc tiếp

Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối

book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat, thing, place, sentense, dictionnary.

-(s):.............................................................................................................................................................................

-(z):.............................................................................................................................................................................

-(iz):.............................................................................................................................................................................

3
19 tháng 6 2017

ko biet

19 tháng 6 2017

bỏ cái dấu gạch đi nhé

21 tháng 9 2016

'armchair, 'doctor, engi'neer, 'people, te'levision, 'mother

'brother, 'telephone, 'student, 'teacher, 'stereo, 'family
 

21 tháng 9 2016

'armchair, 'doctor, engi'neer, 'people, 'television, 'mother, 'brother, 'telephone, 'student, 'teacher, 'stereo, 'family

24 tháng 9 2018

mik ko bít

24 tháng 9 2018

/s/:book,clock,desk,street,student,booksheft,lamp.

/z/:door,window,broad,bag,pencil,school,classroom,ruler,eraser,house,pen,teacher,chair,doctor,engineer,nurse,table,stool,telephone,

stereo.

/iz/:couch,bench.

Mk nghĩ z.Sai thui nha!Nếu đúng k mk nhé!

9 tháng 8 2018

Hay tim mot tu khong cung nhom ve nghia voi cac tu con lai :

1. Forty three fifty-six many

2. Family teacher engineer doctor

3. His her you your

4. Classroom students teachers streets

5. Television stereo telephone city

6. Father mother brother student

7. Hello hi good night good morning

8. Bye goodbye good night good afternoon

9 tháng 8 2018

Hay tim mot tu khong cung nhom ve nghia voi cac tu con lai :

1. Forty three fifty-six many

2. Family teacher engineer doctor

3. His her you your

4. Classroom students teachers streets

5. Television stereo telephone city

6. Father mother brother student

7. Hello hi good night good morning

8. Bye goodbye good night good afternoon

bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!

hầu hết các động từ đều thêm s

1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es

cách đọc đuôi s/es:

/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th

/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s

/z/: các trường hợp còn lại

10 tháng 8 2018

Chon tu co phan gach duoi phat am khac voi cac tu khac

1. Sister window engineer ninety

2. How house couch four

3. Doctor brother one mother

4. Stereo telephone television ten

5. Stool room book two

1 tháng 10 2018

1. am
2. Are you students ?
3. is
4. is
5. is
6. are
7. Are they rulers ?
8. is
9. is
10. are
11. is ( :v Toy nhớ làm gì có mẫu câu hỏi thế này nhỉ (; )
12. is
13. is
14. are
15. are
16. is
17. is
18. Is ( Thiếu dấu hỏi chấm nkess (; )
19. Are
20. Is
21. is - is
22. are
23. are
24. are
25. are
26. am - am - are - is - is - are
( P/S: Phiền (; Đây không phải tiếng anh lớp 6 nkess (; )

1 tháng 10 2018

1. Thêm am ;is;are vào những câu sau:

1 Hello, I ...am...Mai

2 ....Are....you student?

3 This..is......my mother

4 It .is.....a book

5 That ...is..an eraser

6 How old .are......you?

7 They ...are... rulers?

8 What ....is....your name?

9 Her name...is..Nga

10 These books...are....red

11 How ..is.. Lan?

12 She ..is...a nurse

13 Ba....is.. an engineer

14 Nam and Bao ...are. students

15 We ...are...doctors

16 My father .is....a teacher

17 My mother ..is...a nurse

18 ..Is..your father a doctor

19 .are...they your pens

20..Is. it her desk?

21 This ...is.. Thu. She ..is...a student

22 We ..are.in the yard

23 Who ..are. they?

24 What ..are. those?

25 My father and I..are.. teachers

26 I..am..Lan. I .am..a student .My brother and sister .are...teachers. My brother ..is...twenty-four years old. My sister..is...twenty-one.There.....are .people in my family