Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Helen is swimming.
2. Jonathan and Jack are drawing.
3. Jim is cleaning the house.
4. Nhien is riding a bike.
5. Mrs Nhan is cooking.
k cho mình nha!
1. Helen is swimming.
2. Jonathan and Jack are drawing.
3. Jim is cleaning the house.
4. Nhien is riding a bike.
5. Mrs Nhan is cooking.
1: I'm studying two languages.
2: The students aren't wearing school uniforms
3: He's chatting to his best friend
4: She isn't running for the school bus
5: We're having a break from the lesson.
6: I'm not learning a musical instrument
1. John (not read) isn't reading a book now.
2. What you (do) are you doing tonight?
3. Jack and Peter (work)are working late today.
4. Silvia (not listen) isn't listening to music at the moment.
5. Maria (sit) is sitting next to Paul right now.
6. How many other students you (study) are you studying with today?
7. He always (make) is making noisy at night.
8. Where your husband (be) are ?
9. She (wear) is wearing earrings today.
10. The weather (get) is getting cold this season.
11. My children (be) are upstairs now. They (play) are playing games.
12. Look! The bus (come) is coming.
1. isn't reading
2. are you doing
3. are working
4. is not listening
5. is sitting
6. are/studying
7. making
8. Where is your husband?
9. is wearing
10. is getting
11. are/are playing
12. is coming
1. isn't reading
2. are you doing
3. are working
4. is not listening
5. is sitting
6. are/studying
7. making
8. Where is your husband?
9. is wearing
10. is getting
11. are/are playing
12. is coming
2. I am having a barbecue today.
(Tôi định có một bữa tiệc nướng hôm nay.)
3. Emma and Jane aren’t watching a movie on Sunday.
(Emma và Jane không định xem phim vào Chủ nhật.)
4. We are making a pizza this weekend.
(Chúng tôi định làm một chiếc bánh pizza vào cuối tuần này.)
5. Is David playing badminton this evening?
(David có chơi cầu lông tối nay không?)
6. Is Maria watching TV with her sister tonight?
(Có phải tối nay Maria đang xem TV với em gái của cô ấy không?)
- I’m listening to my English teacher and I’m not talking to my friend.
(Tôi đang nghe giáo viên tiếng Anh của mình và tôi không nói chuyện với bạn của mình.)
- The teacher is teaching us the present continuous tense.
(Giáo viên đang dạy chúng ta thì hiện tại tiếp diễn.)
- My classmates are writing down important notes from the board.
(Các bạn cùng lớp của tôi đang chép lại những ghi chú quan trọng trên bảng.)
- They aren’t listening to music.
(Họ không nghe nhạc.)
- Hoa and Minh are doing their maths exercises.
(Hoa và Minh đang làm bài tập Toán.)
- Nam is cleaning the black board.
(Nam đang lau bảng.)
- Mai isn’t drawing pictures.
(Mai không vẽ tranh.)
1: pratises
2: is relaxing
3: plays
4: is playing
5: is chatting
6: speaks
- Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing.
(Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)
- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he is playing basketball now.
(Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)
- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English.
(Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)
present simple: somtimes; usually, always
present continuous: today, at the moment, now
Present simple: Routines or repeated actions (Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại) |
1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.) 3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.) 5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.) |
Present continuous: Actions happening now (Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại) |
2. We're doing a project today. (Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.) 4. I'm checking a new word at the moment. (Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.) 6. They're wearing their uniforms now. (Bây giờ họ đang mặc đồng phục.) |
| - What are the girls doing? (Những cô gái đang làm gì?) - They are dancing. (Họ đang khiêu vũ/ nhảy.) |
- What is she wearing? (Cô ấy đang mặc gì) - She is wearing colorful colorful costumes. (Cô ấy đang mặc trang phục đầy màu sắc.) | |
- What are Christ and the woman doing? (Christ và người phụ nữ đang làm gì?) - They are looking at the map. (Họ đang xem bản đồ.) | |
- Where are the two men riding? (Hai người đang ông này đang đi xe đạp ở đâu?) - They are riding in a mountainous area. (Họ đang đi xe đạp ở khu đồi núi.) |
1. Helen is swimming
2. Jonathan and Jack are drawing
3. Jim is cleaning the house
4. Nhien is riding a bike
5. Mrs Nhan is cooking
1. Helen is swimming
2. Jonathan and Jack are drawing
3. Jim is cleaning the house
4. Nhien is riding a bike
5. Mrs Nhan is cooking
Sai thì bỏ qua -_-