Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I believe that the heart does go on: Ở đây go on là V chính (có nghĩa là đập, tiếp tục, hoạt động....), does là từ để nhấn mạnh về hoạt động của V chính.
Cấu trúc ngữ pháp: S + do/does/did + V(bare)
Đây là cấu trúc Cleft Sentence
Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu.
I'm... years old. I study at ... secondary school. From Monday to Saturday, i have five classes for each morning. After school, i have many activities. I often play soccer of badminton with my friends after i helping my mom with chores. I often read book in one hour, then i listen to music or watch TV. I sometimes helps my father plant trees behind our house. I find these activities useful.
Chia động từ trong ngoặc và xác định nó là thì nào, chủ ngữ là gì, câu gì, áp dụng công thức nào:
1. How many students does your class have (have)? ( Thì hiện tại đơn)
2. How long have they lived (live) in TX? ( Thì hiện tại hoàn thành )
They have lived (live) in TX since 2000.
3. The Earth moves (move) the Sun.( Thì hiện tại đơn .)
4. At this time tomorrow we will be making (make) a doll. (Thì tương lai tiếp diễn.)
5. You shouldn't (talk) talk in the class.( Động từ khuyết thiếu.)
6. Next month where you (go)? I (go) to Hue.
Giúp e câu này nữa nhé vừa nãy e gửi thiếu
any đúng là 1 số trường hợp sẽ dùng trong câu hỏi,nhưng ở đây là câu mời mọc nên phải dùng some
Trl:
hum
/hʌm/
- UK
NỘI ĐỘNG TỪ
1. (từ lóng) khó ngửi, thối.
2. kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...), kêu rền (máy)
3. ấm ứ, ầm ừ, ấp úng, nói lúng búng.
4. ngậm miệng ngân nga.
5. (thông tục) hoạt động mạnh.
DANH TỪ
1. (từ lóng) (như) humbug.
#Huyền Anh#
Cách dùng. Ở Anh có nghĩa là tạm biệt (hay xin kiếu từ). Khuynh hướng mới ở Ý và các nước khác "Ciao" gồm cả 2 nghĩa: Chào và tạm biệt.
nó ko có vocabularier đâu , mk thấy chỉ có vocabulary là từ vựng thui
lên google dich di bạn