Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) …….Tranh, ảnh….dùng để trang trí tường nhà.
2) …….Mành……..dùng để trang trí căn phòng.
3) ……..Gương……tạo cảm giác căn phòng rộng rãi, sáng sủa hơn.
4) ……...Rèm cửa....có tác dụng che khuất.
Chúc bạn học tốt
Hình thức khai thác | Biện pháp phục hồi | Lí do |
Khai thác trắng | Tái sinh nhân tạo | Để hình thành một thế hệ rừng mới đều tuổi |
Khai thác dần | Tái sinh tự nhiên | Để thích hợp với các khu rừng có độ tuổi đồng đều |
Khai thác chọn | Tái sinh tự nhiên | Kéo dài độ tuổi; thời gian |
Mình chỉ nêu ý chính thôi nha bạn, lọc ra cho nó gọn đó mà ^^
Chúc bạn học tốt
thanks bn na nk bn tl mụn wa mk hok xog rùi thi xog rùi dù s tik cug cảm ơn bn na
câu 1
Vai/Dac diem | Vai soi thien nhien | Vai soi hoa hoc | Vai soi pha |
Nguon goc | từ các nguyên liệu có ẵn trong thiên nhiên như sợi bông, sợi đay, sơi gai,..( có nguồn gốc từ thực vật và các sợi có nguồn gốc từ động vật như tơ tằm, lông cừu, ... | Được làm từ các chất hóa học có trong gỗ tre nứa, than đá , dầu mỏ,.. | là phối hợp kết hợp nhiều sợi thành phần |
Tinh chat | Có độ hút ẩm cao nên mặc thoáng mát nhưng dễ nhàu | có độ hút ẩm cao tương tự vải sợi thiên nhiên ít nhàu ,cứng lại trong nước ,giặt mau khô | độ hút ẩm cao , bền đẹp, ít nhàu |
Cach nhan biet | Khi đốt tro bóp dễ tan | khi đốt tro bóp đễ tan | khi đốt tro bị vén cục không tan |
*hoa tươi:
-ƯU ĐIỂM :có mùi hương thơm
-NHƯỢC ĐIỂM: dễ tàn, đắt hơn hoa giả
* hoa khô, hoa giả
-ƯU ĐIỂM : nhiều loại màu sắc đẹp , giữ được lâu,rẻ hơn hoa thật
-NHƯỢC ĐIỂM: k có mùi hương
- Hoa tươi:
Ưu điểm: +)Phong phú, đẹp, nhiều màu sắc, có hương thơm
+)Được sử dụng rộng rãi
Nhược điểm: Mau tàn
- Hoa khô:
Ưu điểm: Đẹp, bền hơn hoa tươi.
Nhược điểm: +) Giá thành cao, khó làm sạch
+) Ít sử dụng rộng rãi
- Hoa giả:
Ưu điểm: +) Đẹp, nhiều màu sắc, bền, dễ làm
+) Được sử dụng rộng rãi
Nhược điểm: Không có hương thơm
luộc: rau muống luộc; thịt gà luộc;...
nấu: canh cua; canh cá;súp;...
kho:cá kho ; thịt kho đường;...
hấp:bánh bao;thịt hấp;...
nướng: thịt dê nướng;thịt vịt nướng;...
rán: sườn rán;mực rán;...
rang:tôm rang;tép rang;thịt rang;...
xào: rau muống xào;sườn xào;...
Vóc dáng cơ thể: ốm, cao, mập, lùn, cân đối,..
Loại trang phục: Có 4 cách phân loại trang phục
− Theo thời tiết: trang phục mùa lạnh, trang phục mùa nóng
− Theo công dụng: trang phục mặc lót, trang phục mặc thường ngày, đồng phục, trang phục bảo hộ lao động, trang phục thể thao . . .
− Theo lứa tuổi: trang phục trẻ em, trang phục người đứng tuổi, trang phục thanh thiếu niên
− Theo giới tính: trang phục nam, nữ
vd: áo, quần, váy, mũ , nón, khăn, dép, ủng, giày,..
Phụ kiện : thắt lưng, găng tay, đồ trang sức
Thank you!