Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
4Na + O2 → 2Na2O
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2
CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
4Na + O2 -to-> 2Na2O
NaHCO3 + NaOH --> Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
2K3PO4 + 3Ca(OH)2 --> 6KOH + Ca3(PO4)2
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | Oxit | Kali oxit |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magie hiđroxit |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
AlCl3 | Muối | Nhôm clorua |
Na2CO3 | Muối | Natri cacbonat |
CO2 | Oxit | Cacbon đioxit |
Fe(OH)3 | Bazơ | Sắt (III) hiđroxit |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
K3PO4 | Muối | Kali photphat |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
H2S | Axit | Axit sunfuhiđric |
CuO | Oxit | Đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | Bazơ | Bari hirđoxit |
\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit
\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit
\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric
\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua
\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat
\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit
\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit
\(HNO_3:\) axit: axit nitric
\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat
\(HCl:\) axit: axit clohidric
\(H_2S:\) axit: axit sunfuro
\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit
\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit
-Trích các mẫu chất rắn vào óng ngiệm khác nhau.
-Cho nước vào ống ngiệm:
+Tan trong nước là P2O5, Na2O
+Không tan trong nước là Al2O3, CuO
P2O5+3H2O\(\rightarrow\)2H3PO4
Na2O+H2O\(\rightarrow\)2NaOH
-Cho quỳ tím vào H3PO4 và NaHO
+Quỳ tím chuyển xanh là Na2O (là NaOH)
+quỳ tím chuyển đỏ là P2O5 (là H3PO4)
-Cho Cuo và Al2O3 vào dung dịch hCl
+Có kết tủa màu trắng là Al2O3 ( kết tủa là AlCl3)
+Không có kết tủa là CuO
CuO | + | 2HCl | → | 2H2O | + | CuCl2 |
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | |||
(xanh lá) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam) |
Al2O3 | + | 6HCl | → | 2AlCl3 | + | 3H2O |
(rắn) | (dung dịch) | (kết tủa) | (lỏng) | |||
(trắng) | (không màu) |
- Cho CuO và Al2O3 vào dung dịch H2SO4
+Có dung dịch màu xanh là CuO (dung dịch là CuSO4)
+Không có dung dịch màu xanh là Al2O3
CuO | + | H2SO4 | → | H2O | + | CuSO4 |
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | |||
(đen) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam) |
Al2O3 | + | 3H2SO4 | → | Al2(SO4)3 | + | 3H2O |
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | |||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) |
Chất | Phân loại | Đọc tên |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
H2CO3 | axit | axit cacbonic |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
NaHCO3 | muối trung hòa | natri hidrocacbonat |
NaOH | bazo | natri hidroxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
CuO | oxit bazo | đồng oxit |
Cu(OH)2 | bazo | đồng hidroxit |
CuSO4 | muối | đồng sunfat |
Na2S | muối | natri sunfua |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
K3PO4 | muối | kali photphat |
KH2PO4 | muối trung hòa | kali đihidrophotphat |
K2HPO4 | muối trung hòa | kali hđrôphôtphat |
SiO2 | oxit axit | silic đioxit |
Mn2O7 | oxit axit | đimangan hepta oxit |
CaCO3 | muối | canxi cacbonat |
NaCl | muối | natri clorua |
Chất | Phân loại | Đọc tên |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
H2CO3 | axit | axit cacbonic |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
NaHCO3 | muối trung hòa | natri hidrocacbonat |
NaOH | bazo | natri hidroxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
CuO | oxit bazo | đồng oxit |
Cu(OH)2 | bazo | đồng hidroxit |
CuSO4 | muối | đồng sunfat |
Na2S | muối | natri sunfua |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
K3PO4 | muối | kali photphat |
KH2PO4 | muối trung hòa | kali đihidrophotphat |
K2HPO4 | muối trung hòa | kali hđrôphôtphat |
SiO2 | oxit axit | silic đioxit |
Mn2O7 | oxit axit | đimangan hepta oxit |
CaCO3 | muối | canxi cacbonat |
NaCl | muối | natri clorua |
Chúc bạn học tốt!
Mới lớp 8 mà cân bằng electron rồi à bạn :3
a) 1:2:1:2:2
b) 1:2:1:1:2
c) 2:16:2:2:5:8
d) 10:2:8:5:1:2:8
e) 8:30:8:3:9
Cân bằng các PTHH sau :
a) (NH4)2CO3+2NaOH→Na2CO3+2NH3+2H2O
b)Cu+2H2SO4→CuSo4+SO2+2H2O
c)2 KMnO4+16HCl→2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
d)10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4→Fe2(SO4)3+2K2SO4+8MnSO4+H2O
e)8Al+30HNO3→8Al(NO3)3+3NH4NO3+9H2O
Cho các chất vào nước. MgO, CuO, Fe2O3 ko tan, còn lại tan.
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
Cho quỳ tím vào 3 dd tan. H3PO4 hoá đỏ, chất ban đầu là P2O5. Hai dd kia hoá xanh.
Nhỏ Na2SO4 vào 2 dd kiềm. Ba(OH)2 có kết tủa trắng, chất ban đầu là BaO, chất kia là Na2O.
\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaOH\)
Cho 3 chất ko tan vào HCl. MgO tan tạo dd ko màu. CuO tan tạo dd xanh lam. Fe2O3 tan tạo dd vàng nâu.
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
-Cho nước vào
+Tan là BaO,P2O5,Na2O(nhoms1)
BaO+H2O--->Ba(OH)2
P2O5+3H2O--->2H3PO4
Na2O+H2O----.2NaOH
+K tan là MgO, CuO,Fe2O3(Nhóm 2)
-Cho các dd thu đc ở nhóm 1 vào quỳ tím
+làm QT hóa xanh là Ba(OH)2 và NaOH(Nhóm 1A)
+Làm QT hóa đỏ là H3PO4
-->Chất ban đầu là P2O5
-Cho nhóm 1A qua dd H2SO4
+Tạo kết tủa là Ba(OH)2-->Chất ban đầu là BaO
Ba(OH)2+H2SO4--->BaSO4+2H2O
+K có hiện tượng là NaOH-->Chất ban đầu là Na2O
2NaOH+H2SO4--->Na2SO4+2H2O
-Cho nhóm 2 qua dd HCl
+Tạo dd màu xanh lơ là CuO
CuO+2HCl--->CuCl2+H2O
+Tạo dd màu đỏ nâu là Fe2O3
Fe2O3+6HCl--->2FeCl3+3H2O
+Tạo dd k màu là MgO
MgO+2HCl--->MgCl2+H2O
- Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
- Cho nước lần lượt vào các mẫu thử
+ Các mẫu tan gồm: CaO, Na2O, P2O5
.............CaO + H2O --> Ca(OH)2
.............Na2O + H2O --> 2NaOH
.............P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
+ Mẫu khôn tan: MgO
- Nhúng quỳ tím vào các dd:
+ Mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là Ca(OH)2, NaOH chất ban đầu là CaO, Na2O
+ Mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là H3PO4 chất ban đầu là P2O5
- Sục CO2 từ từ vào 2 dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
+ Mẫu xuất hiện kết tủa là Ca(OH)2 chất ban đầu là CaO
................CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
+ Mẫu còn lại là NaOH chất ban đầu là Na2O
................CO2 + 2NaOH --> Na2CO3 + H2O
Bài 1: Chọn D
Na2O | SO3 | MgO | |
H2O | Tan -> Tạo thành dung dịch | Tan -> Tạo thành dung dịch | Không tan |
Qùy tím | Hóa xanh | Hóa đỏ | Đã nhận biết |
PTHH: Na2O + H2O ->2 NaOH
SO3 + H2O -> H2SO4
Bài 2: Chọn B
Nước cất | dd NaCl | dd H2SO4 | dd NaOH | |
Qùy tím | Tím | Tím | Đỏ | Xanh |
Đun cạn | Không hiện tượng | Có tinh thể tráng mịn | Đã nhận biết | Đã nhận biết |
Bài 3: Chọn B.
Loại A vì A có CO2, NO2 là oxit axit. Loại C vì C có NO2, P2O5 là oxit axit. Loại D vì D có SO3, CO2 là oxit axit.
Câu 1: D
MgO ko tan trong nước
SO3 tan trong nước tạo ra dung dịch axit H2SO4 lm quỳ tìm chuyển màu đỏ.
Na2O tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ NaOH lm quỳ tìm chuyển màu xanh.
Câu 2: B
Dùng quỳ tím => Phân biệt được H2SO4 và NaOH ( giống như trên)
Đun cạn nước cất => ko có gì
Đun cạn dung dịch NaCl => Có các tinh thể muối
Bài 3: B
Vì oxit bazo là oxit của kim loại
a) 4Na + O2 → 2Na2O
b) 2Cu + O2 → 2CuO
c) (4x + y)O2 + 2CxHy → 2xCO2 + yH2O
e) 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4
f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
a/ 4Na + O2 ===> 2Na2O
b/ 2Cu + O2 ===> 2CuO
c/ 2CxHy +(4x+y) O2 ===> 2xCO2 + yH2O
d/ 2CxHyOt +\(\frac{4x+y-2t}{2}\) O2 ===> 2xCO2 + yH2O
e/ 8H2SO4+2KMnO4+10FeSO4→5Fe2(SO4)3+8H2O+2MnSO4+K2SO4
f/ 2KMnO4 =(nhiệt)==> K2MnO4 + MnO2 + O2
ARMY bias V kìa tớ cx thế
uk