K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2022

C+O2-to>CO2

4P+5O2-to>2P2O5

2H2+O2-to>2H2O

4Al+3O2-to>2Al2O3

3Fe+2O2-to>Fe3O4

2Mg+O2-to>2MgO

CH4+2O2-to>CO2+2H2O

C4H10+13\2O2to->4CO2+5H2O

9 tháng 5 2022

\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ 4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ 2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\\ CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ 2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{t^o}8CO_2+20H_2O\)

Bài 1 : Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi : H2 , Mg , Cu , S ; Al ; C và P Bài 2: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic . Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau a. Khi có 6,4 g khí oxi tham gia phản ứng b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi Bài 3: Khi đốt khí metan ( CH4 ) ; khí...
Đọc tiếp

Bài 1 : Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi : H2 , Mg , Cu , S ; Al ; C và P 

Bài 2: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic . Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau 

a. Khi có 6,4 g khí oxi tham gia phản ứng 

b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng 

c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi 

Bài 3: Khi đốt khí metan ( CH4 ) ; khí axetilen ( C2H2 ) , rượu etylic ( C2H6O ) đều cho sản phẩm là khí cacbonic và hơi nước . Hãy viết PTHH phản ứng cháy của các phản ứng trên 

Bài 4: Tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hết : 

a. 46,5 gam photpho                                      b. 30 gam cacbon

c. 67,5 gam nhôm                                           d. 33,6 lít hidro

Bài 5: Người ta đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứ 15g oxi . Sau phản ứng thu được 19,2 gam khí sunfuro ( SO2 ) 

a. Tính số gam lưu huỳnh đã cháy 

b. Tính số gam oxi còn dư sau phản ứng cháy 

Bài 6: Một bình phản ứng chứa 33,6 lít khí oxi (đktc) với thể tích này có thể đốt cháy :

a. Bao nhiêu gam cacbon ? 

b. Bao nhiêu gam hidro

c. Bao nhiêu gam lưu huỳnh 

d. Bao nhiêu gam photpho

Bài 7: Hãy cho biết 3 . 1024 phân tử oxi có thể tích là bao nhiêu lít ? 

Bài 8: Tính thể tích oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy 

Bài 9: Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 6,72 khí lít oxi (đktc) tạo thành điphotpho pentaoxi 

a. Chất nào còn dư sau phản ứng , với khối lượng là bao nhiêu ?

b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành 

 

2
7 tháng 2 2021

\(1,2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(2Mg+O_2\underrightarrow{t}2MgO\)

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t}2CuO\)

\(S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t}2Al_2O_3\)

\(C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(2,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(a,n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=8,8\left(g\right)\)

\(b,n_C=0,3\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=13,2\left(g\right)\)

c, Vì\(\frac{0,3}{1}>\frac{0,2}{1}\)nên C phản ửng dư, O2 phản ứng hết, Bài toán tính theo O2

\(n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=8,8\left(g\right)\)

\(3,PTHH:CH_4+2O_2\underrightarrow{t}CO_2+2H_2O\)

\(C_2H_2+\frac{5}{2}O_2\underrightarrow{t}2CO_2+H_2O\)

\(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t}2CO_2+3H_2O\)

\(4,a,PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(n_P=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=1,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=38,4\left(g\right)\)

\(b,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(n_C=2,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=80\left(g\right)\)

\(c,PTHH:4Al+3O_2\underrightarrow{t}2Al_2O_3\)

\(n_{Al}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=1,875\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=60\left(g\right)\)

\(d,PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(TH_1:\left(đktc\right)n_{H_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=0,75\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=24\left(g\right)\)

\(TH_2:\left(đkt\right)n_{H_2}=1,4\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=0,7\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=22,4\left(g\right)\)

\(5,PTHH:S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(n_{O_2}=0,46875\left(mol\right)\)

\(n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\)

\(0,46875>0,3\left(n_{O_2}>n_{SO_2}\right)\)nên S phản ứng hết, bài toán tính theo S.

\(a,\Rightarrow n_S=n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_S=9,6\left(g\right)\)

\(n_{O_2}\left(dư\right)=0,16875\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}\left(dư\right)=5,4\left(g\right)\)

\(6,a,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_C=1,5\left(mol\right)\Rightarrow m_C=18\left(g\right)\)

\(b,PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{H_2}=0,75\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2}=1,5\left(g\right)\)

\(c,PTHH:S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_S=1,5\left(mol\right)\Rightarrow m_S=48\left(g\right)\)

\(d,PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_P=1,2\left(mol\right)\Rightarrow m_P=37,2\left(g\right)\)

\(7,n_{O_2}=5\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=112\left(l\right)\left(đktc\right)\);\(V_{O_2}=120\left(l\right)\left(đkt\right)\)

\(8,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(m_C=0,96\left(kg\right)\Rightarrow n_C=0,08\left(kmol\right)=80\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=80\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=1792\left(l\right)\)

\(9,n_p=0,2\left(mol\right);n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\)

\(PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(\frac{0,2}{4}< \frac{0,3}{5}\)nên P hết O2 dư, bài toán tính theo P.

\(a,n_{O_2}\left(dư\right)=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}\left(dư\right)=1,6\left(g\right)\)

\(b,n_{P_2O_5}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{P_2O_5}=14,2\left(g\right)\)

7 tháng 2 2021

đủ cả 9 câu bạn nhé,

17 tháng 2 2020

Câu 1: Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của các chất sau: Đồng, Kali, Lưu huỳnh, Nhôm, Bari, Cacbon, Sắt, Photpho, Magie, Canxi, Hidro, Metan, C2H2, C6H6, C4H8

2Cu+O2--->2CuO

4K+O2--->2K2O

S+O2---->SO2

4Al+3O2--->2Al2O3

2Ba+O2--->2BaO

C+O2--->CO2

3Fe+2O2--->Fe3O4

4P+5O2--->2P2O5

2Mg+O2--->2MgO

2Ca+O2--->2CaO

C2H2+5/2O2--->2CO2+H2O

C6H6+15/2O2--->6CO2+3H2O

C4H8+6O2--->4CO2+4H2O

Câu 2: Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của các chất sau:

Sắt : 3Fe+2O2------->Fe3O4

Natri : 4Na+O2-->2Na2O

Lưu huỳnh :S+O2---->SO2

Nhôm : 4Al+3O2--->2Al2O3

Bari : 2Ba+O2--->2BaO

Liti : 4Li+O2--->2Li2O

Photpho :4P+5O2-->2P2O5

Magie :2Mg+O2--->2MgO

Beri : 2Be+O2--->2BeO

Hidro :2H2+O2--->2H2O

Metan :CH4+2O2--->CO2+2H2O

C2H4+3O2---->2CO2+2H2O

Chúc bạn học tốt

Câu 1:

2 Cu + O2 -to->2 CuO

4 K + O2 -to-> 2 K2O

S + O2 -to-> SO2

4 Al +3 O2 -to-> 2 Al2O3

2 Ba + O2 -to-> 2 BaO

C + O2 -to-> CO2

3 Fe + 2 O2 -to-> Fe3O4

4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5

2 Mg + O2 -to-> 2 MgO

2 Ca + O2 -to-> 2 CaO

2 H2 + O2 -to-> 2 H2O

CH4 + 2 O2 -to-> CO2 + 2 H2O

2 C6H6 + 15 O2 -to-> 12 CO2 + 6 H2O

C4H8 + 6 O2 -to-> 4 CO2 + 4 H2O

Câu 2

3 Fe + 2 O2 -to-> Fe3O4

4 Na + O2 -to-> 2 Na2O

4 Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3

2 Ba + O2 -to->2 BaO

4 Li + O2 -to-> 2 Li2O

4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5

2 Mg + O2 -to-> 2 MgO

2 Be + O2 -to-> 2 BeO

2 H2 + O2 -to-> 2 H2O

CH4 + 2 O2 -to-> CO2 + 2 H2O

C2H4 + 3 O2 -to-> 2 CO2 + 2 H2O

2 C6H6 + 15 O2 -to-> 12 CO2 + 6 H2O

C4H8 + 6 O2 -to-> 4 CO2 + 4 H2O

1 tháng 7 2016

1. 2Al+3O2----Al2O3

2. 3Fe+2O2--to---Fe3O4

3. 4P+5O2----2P2O5

4. CH4+2O2-------CO2+2H2O

5. 2KMnO4-----K2MnO4+MnO2+O2

6. 2KClO3----2KCl+3O2

7. 2Al+6HCl-----2AlCl3+3H2

1 tháng 7 2016

1. 2H2 + O2------2H2O

2. 3Fe+2O2-----to-----Fe3O4

3. Zn + 2HCl----ZnCl2+H2

4. 4Al+3O2---2Al2O3

5. H2+S----H2S

6. 3C+2Fe2O3-----4Fe+3CO2

7. H2+CuO-----Cu+H2O

8. CH4+2O2----CO2+2H2O

9. Cu(OH)2+H2SO4----CuSO4+H2O

10. CaCO3------CaO+ CO2

27 tháng 9 2016

a/ 4P + 5O2 -----> 2P2O5

b/ 4H2 + Fe3O4 -----> 3Fe + 4H2O

c/ 3Ca + 2H3PO4 ------> Ca3(PO4)2 + 3H2

27 tháng 9 2016

a) 4P + 5O2 ----> 2P2O5

- Hiện tượng :Photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước. Bột trắng đó là điphotpho pentaoxit và có công thức hoá học là P2O5

-Điều kiện: dư oxi

b) Fe3O4 +4H2 ---> 3Fe + 4H2O

-Hiện tượng :Fe3O4 màu nâu đen chuyển sang màu trắng xám của Fe,xuất hiện hơi nước trên thành ống nghiệm.

- Điều kiện: >570 độ C

c) 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 +3H2

-Hiện tượng : Ca tan dần trong dung dịch,có khí không màu thoát ra là H2

-Điều kiện : nhiệt độ phòng

Chúc em học tốt !!

 

24 tháng 7 2016

PTHH: CH+ 2O2 → CO↑ + 2H2O

          2C4H10 + 13O2 → 8CO↑ + 10H2O

( Gọi a là số mol của CH4 và 2b là số mol của C4H10 => Số mol của CO2 ở pt (1) là: a và số mol CO2 ở pt (2) là: 8b )

Theo đề bài ra ta có hệ phương trình sau:

            16a + 58. 2b = 3,7

            44a + 44. 8b = 11

=>        a = 0,05 ; b = 0,025

Khối lượng của khí metan trong hỗn hợp ban đầu là: 

            16 . 0,05 = 0,8 (gam)

Khối lượng của khí butan trong hỗn hợp ban đầu là:

            58 . 2. 0,025 = 2,9 (gam)

  

24 tháng 7 2016

bn ấy bảo tíh phần trăm mà?

6 tháng 1 2018

2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O

4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5

S + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) SO2

4Na + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Na2O

2Ca + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CaO

4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3

3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4

C + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) CO2

2Zn + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2ZnO

CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) CO2 + 2H2O

2C2H2 + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) CO2 + 2H2O

2C6H6 + 15O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 12CO2 + 6H2O

8 tháng 10 2016

b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
          2Al    +       3CuSO4      →      Al2(SO4)3    +      3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3 
Bài 8
a) PTHH:    2KClO3 → 2KCl   +       3O2
b) Theo ĐLBTKL:

mKClO3 = mKCl + mO2

=> mKCl = mKClO3 – mO2 = 24,5 – 9,8 = 14,7g

Câu A bạn tự làm nha

17 tháng 8 2016

ta có: nC4H10=2,9:58=0,05 mol

PTHH: 2C4H10+13O2\(\rightarrow\) 8CO2+10H2O

            0,05\(\rightarrow\) 0,325                     0,25  (mol)

vậy VO2=0,325.22,4=7,28 (l)

mh2o= 0,25.18=4,5 (g)

chúc bạn học tốt like mình nhabanhqua

*Tính chất hóa học của oxi* Câu hỏi : 1. hãy viết PTHH của phản ứng giữa metan với oxi . CH4 + O2 --t độ-->...................... 2. hãy chọn từ/cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống trong kết luận sau về tính chất hóa học của oxi. (1) kim loại rất hoạt động ; phi kim hoạt động bình thường ; phi kim rất hoạt động . (2) ở nhiệt độ cao ; ở nhiệt độ thường ; ở nhiệt độ...
Đọc tiếp

*Tính chất hóa học của oxi*
Câu hỏi :
1. hãy viết PTHH của phản ứng giữa metan với oxi .
CH4 + O2 --t độ-->......................
2. hãy chọn từ/cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống trong kết luận sau về tính chất hóa học của oxi.
(1) kim loại rất hoạt động ; phi kim hoạt động bình thường ; phi kim rất hoạt động .
(2) ở nhiệt độ cao ; ở nhiệt độ thường ; ở nhiệt độ thấp.
(3) lưu huỳnh ; đồng ; sắt ; metan CH4 ; cacbon ; propan C3H8 ; butan C4H10
(4) I ; II ; III
KẾT LUẬN
Khí oxi là 1 đơn chất .........................(1) , đặc biệt khi ...............(2) , dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim (như ........(3).....) , nhiều kim loại (như....(3)....) . Trong các trường hợp chất hóa học , nguyên tố oxi có hóa trị ....(4)..
Giúp mình với....mai học rồi...bucminh

4
24 tháng 8 2017

1. hãy viết PTHH của phản ứng giữa metan với oxi :

\(CH4+2O2-^{t0}->CO2\uparrow+2H2O\)

2. hãy chọn từ/cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống trong kết luận sau về tính chất hóa học của oxi :

KẾT LUẬN
Khí oxi là 1 đơn chất ..... phi kim rất hoạt động..........(1) , đặc biệt khi ... ở nhiệt độ cao............(2) , dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim (như ...lưu huỳnh.....(3).cacbon...) , nhiều kim loại (như.đồng ...(3)...sắt...) . Trong các trường hợp chất hóa học , nguyên tố oxi có hóa trị . II...(4)..

1 tháng 9 2017

CH4+O2 --> t° CO2 +2H2O

1) phi kim rất hoạt động

2) ở nhiệt độ cao

3) lưu huỳnh, photpho,da non

3) sắt, đồng,

3)mentan CH4,propan C3H8,butan C4H10

4)II