Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3fe+ 2o2-> fe3o4
2al+ 6hcl-> 2alcl3+ 3h2
p2o5+ 3h2o-> 2h3po4
2fe(oh)3-> fe2o3+ 3h2o
h2+ cl2-> 2hcl
bacl2+ h2so4-> baso4+ 2hcl
fe2(so4)3+ 6naoh-> 2fe(oh)3+ 3na2so4
chúc bạn học tốt
🐶(6) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
🐫(5) 2Fe + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + 4H2O
🐑(14) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O+SO2↑
🐧(15) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
🐙(17) FeO + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3
🐹(18) 4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2
🐮(19) 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
🐳(22) S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
🐻(23) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2
🐺(24) (5x-2y)FeO + (16x-6y)HNO3 → (5x-2y)Fe(NO3)3 + NxOy + (8x-3y) H2O
🐸(25) 2FexOy + (6x-2y)H2SO4 → xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 + (6x-2y)H2O
🐷(26) 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2
🐘(43) FeS2 + 18HNO3 → 7H2O + 2H2SO4 + 15NO2 + Fe(NO3)3
🐰(44) 4H2O + 28HNO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 28NO+6H3AsO4
🐦(45) 3FexOy + (12x-2y)HNO3 → 3xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO +
(6x-y)H2O
🐱(46) (5x-2y)Fe3O4 + (46x-18y)HNO3 → (15x-6y)Fe(NO3)3 + NxOy + (23x-9y)H2O
🐟(47) 2KMnO4 + 10NaCl + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + 5Cl2 + 8H2O
🐍(48) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
🐯(49) 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
1, 4Mg+ 10HNO3 ------> 4Mg(NO3)2+N2O + 5H2O
2, 10Al+ 36HNO3 ------>10Al(NO3)3+3N2+ 18H2O
3, 4Mg+ 10HNO3 --------> 4Mg(NO3)2+NH4NO3+ 3H2O
4, 3Fe3O4+ 28HNO3 ------->.9Fe(NO3)3+NO + 14H2O
5, 2FeS+ 10H2SO4 đặc------> Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
6, FeS2+ 18HNO3 đặc -------> Fe(NO3)3 + 15NO2 + 2H2SO4 + 7H2O
`a)` Số oxi hóa của nguyên tử `Fe` trong chất:
`@ Fe` là `0`
`@ FeO` là `2+`
`@ Fe_2 O_3` là `3+`
`@ Fe(OH)_3` là `3+`
`@Fe_3 O_4` là `8/3 +`
`b)` Số oxi hóa của nguyên tử `S` trong chất:
`@ S` là `0`
`@ H_2 S` là `2-`
`@ SO_2` là `4+`
`@ SO_3` là `6+`
`@ H_2 SO_4` là `6+`
`@ Na_2 SO_3` là `4+`
Mangan rất nhiều hóa trị nên em gọi tên chưa đúng MnCl2 , MnNO2
Mặt khác lớp 10 rồi oxit phân 4 loại oxit axit, oxit bazo, oxit trung tính và oxit lưỡng tính. MnO2 là 1 oxit lưỡng tính.
Thứ ba Al(III) , gốc PO4(III) => CTHH: AlPO4 em ghi CTHH Al2(PO4)3 :(
- Oxit axit:
SO2 (lưu huỳnh đioxit),
SO3 (lưu huỳnh trioxit),
CO2 (cacbon đioxit),
N2O3 (đinitơ trioxit),
SiO2 (silic đioxit).
- Oxit bazơ:
K2O (kali oxit),
CaO (canxi oxit),
Ag2O (bạc oxit),
MnO2 (mangan oxit)
- Axit ko có oxi:
HCl (axit clohiđric)
- Axit có oxi:
H2SO4 (axit sunfuric),
H3PO4 (axit photphoric)
- Bazơ tan:
KOH (kali hiđroxit)
- Bazơ ko tan:
Ba(OH) (bali hiđroxit),
Al(OH)3 (nhôm hiđroxit),
Ca(OH)2 (canxi hiđroxit)
- Muối :
NaCl (natri clorua),
BaCl2 (bari clorua),
K2SO4 (kali sunfat),
Zn(NO3)2 (kẽm nitrat),
Al2(PO4)3 (nhôm photphat),
CaCO3 (canxi cacbonat),
Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat),
Fe2(SO4)3 (sắt (III) sunfat ),
MgCO3 (magie cacbonat),
Li2CO3 (Liti cacbonat),
MnCl2 (mangan clorua),
FeS (sắt (II) sunfua),
CaSO3 (canxi sunfit),
BaSO4 (bari sunfat),
KNO2 (kali nitrit)
1) 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
2) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
3) 4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
4) 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
5) 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O
6) 8Fe3O4 + 74HNO3 → 24Fe(NO3)3 + N2O + 37H2O
7) 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
8) 10FeSO4 + 8H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
9) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
10) K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
+) Viết phương trình hóa học :
S + O2→ SO2
2SO2 + O2→ 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + Zn→ ZnSO4 + H2
H2 + CuO→ Cu + H2O
+) Gọi tên các chất :
Li2O : Liti oxit
Fe ( NO3)3: Sắt III nitrat
Pb(OH)2: Chì II hidroxit
Na2S : Natri Sunfua
Al ( OH) 3: Nhôm hidroxit
P2O5: ddiphotpho pentaoxit
HBr: axit bromhidric
H2SO4: axit sunfuric
Fe(SO4)3 : Sắt III sunfat
CaO : Canxi oxit