Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\left(1\right)FeSO_4+Mg\) \(\rightarrow\) \(MgSO_4+Fe\)
\(\left(2\right)3Fe+2O_2\)\(\rightarrow\) \(Fe_3O_4\)
\(\left(3\right)Fe_3O_4+4H_2\)\(\rightarrow\)\(3Fe+4H_2O\)
\(\left(4\right)2Fe+3Cl_2\)\(\rightarrow\)\(2FeCl_3\)
3FeSO4 + 2Al \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Fe
3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe3O4
Fe3O4 + 4CO \(\underrightarrow{to}\) 3Fe + 4CO2
2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4
FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
2Fe(OH)3 ---to---> Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
a(1),fe+2hcl->fecl2+h2 (2) fecl2+ba(oh)2->fe(oh)2+bacl2 (3)fe(oh)2+h2so4->feso4+2h20 (4)feso4+bacl2->fecl2+baso4
b.(1)2fe+3cl2->2fecl3 (2)2fecl3+3ba(oh)2->2fe(oh)3+3bacl2 (3)2fe(oh)3+o2->fe2o3+h2o (4)fe2o3+3co->2fe+3co2
a) phân loại :
* oxit axit :
+ CO : cacbon monooxit
+ CO2 : cacbon đioxit ( cacbonic)
+ N2O5: đinito pentaoxit
+NO2: nito đioxit
+ SO3: lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: điphotpho pentaoxit
* oxit bazo ::
+ FeO : sắt (II) oxit
+BaO : bari oxit
+Al2O3: nhôm oxit
+ Fe3O4: oxit sắt từ
b) những chất phản ứng được với nước là
+ CO2
pt : CO2 + H2O -> H2CO3
+N2O5
Pt : N2O5 + H2O -> 2HNO3
+ NO2
pt: NO2 + H2O -> HNO3
+ SO3
Pt : SO3 + H2O -> H2SO4
+ P2O5
pt : P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
+ BaO
pt : BaO + H2O -> Ba(OH)2
Cho hỗn hợp ở trên cho tác dụng với NaOH dư
Al2O3+2NaOH----->2NaAlO2+H2O
SiO2+2NaOH---->Na2SiO3+H2O
Lọc kết tủa ta thu được Fe2O3 không tan
Vậy ta đã tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp
MO+2HCl----->MCl2+H2O
mHCl=10.21,9/100=2,19 g
nHCl=2,19/36,5=0,06 mol
cứ 1 mol MO-----> 2 mol Hcl
0,03 mol<-------0,06 mol
Phân tử khối của Mo là 2,4/0,3=80
M+16=80
----->M=64 ---->CTHH CuO
1: a/(1) CaO + H2O ->Ca(OH)2
(2) Ca(OH)2+2NaCl->CaCl2 + 2NaOH
(3) CaCl2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2HCl
(4) CaSO4 + 2NaOH -> Ca(OH)2 + Na2SO4
(5) 3Ca(OH)2 +2 FeCl3 -> 2Fe(OH)3+ 3CaCl2
1.
a) CaO→(1) Ca(OH)2→(2) CaCl2→(3) CaSO4→(4) Ca(OH)2→(5) Fe(OH)3
(1) CaO + H2O -> Ca(OH)2
(2) Ca(OH)2 + CuCl2 -> CaCl2 + Cu(OH)2
(3) CaCl2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2HCl
(4) CaSO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + Ca(OH)2
(5) 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 -> 2Fe(OH)3 + 3CaCl2
b) NaAlO2→(1) Al(OH)3→(2)Al2O3→(3)Al→(4) Al2(SO4)3
(1) NaAlO2 + HCl +H2O -> NaCl + Al(OH)3
(2) 2Al(OH)3 (nhiệt phân) --> Al2O3 + 3H2O
(3) Al2O3 + 3CO -> 2Al + 3CO2
(4)2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
2 Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau:
Mình làm ngắn gọn bạn tự trình bày và viết PTHH nha
a) BaO, CaO, Fe2O3
=> Cho vào nước
+ Qt hóa xanh : CaO , BaO
+ K có ht gì : Fe2O3
Cho CaO và BaO vào dd H2SO4 => Xuất hiện kết tủa trắng => Đó là BaO còn lại CaO
b) KOH, HCl, BaCl2, Na2SO4
=> + Qtim hoa xanh : KOH
+ Hóa đỏ : HCl
+ K có htuong gì : BaCl2 , Na2SO4 (1)
- Cho dd H2SO4 và (1) => xuát hiện kết tủa => BaCl2 , còn lại Na2SO4
PTHH bạn tự viết nha
a/3FexOy + (12x-2y)HNO3 ----->3xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO + (6x-y)H2O
b/CxHyOzNt +(x+y4y4-z2z2 )O2 ----> xCO2 + y2y2H2O + t2t2N2
c/mFexOy + (ym-xn)CO t°→ xFemOn + (ym-xn)CO2↑
d/ FexOy + (6x-2y) HNO3 = x Fe(NO3)3 + (3x-2y) NO2+(3x-y) H2O
e/2FexOy+(6x-2y)H2So4-> xFe2(SO4)3 + (3x-2y) SO2+ (6x-2y)H20
f/5O2 | + | 4FeCu2S2 | → | 8CuO | + | 2Fe2O3 | + | 8SO2 |
đặt CTHH của oxit sắt là FexOy
khi cho hỗn hợp X vào dd HCl dư thì chỉ có oxit sắt Pư còn Ag thì ko:
2 FexOy + 2y HCl ➝ FeCl2y/x + y H2O
do đó khối lượng oxit sắt ban đầu là: 80,8 - 11,2 = 69,6 (g)
khi cho ddA tác dụng với NaOH dư:
FeCl2y/x + (2y/x)NaOH ➝ Fe(OH)2y/x + (2y/x) NaCl
khi cho chất rắn vừa tạo ra đun nóng trong không khí:
2 Fe(OH)2y/x + 3/2 O2 ➝ Fe2O3 + 2y/x H2O
nhìn thì dài dòng nhưng bạn chỉ cần bảo toàn nguyên tố Fe cũng ra Ct đó
vì chất rắn nung trong không khì đến khối lượng ko đổi nên chất rắn là Fe2O3
nFe2O3= 72/160 = 0,45 (mol) ➩ nFe = 2 * 0,45 = 0,9(mol)
BTNT Fe: nFe ( FexOy) = nFe ( Fe2O3)
hay 69,6/ (56x+16y) * x = 2* 0,45
<=> 69,9x = 50,4x + 14,4y
<=> 19,2x = 14,4y
<=> x/y = 14,4/19,2 = 3:4
do đó CTHH của oxit là Fe3O4
TH1: Từ hóa trị thấp của Fe lên hóa trị cao
Sơ đồ phản ứng: FexOy + O2 \(\underrightarrow{to}\) FemOn
Đặt hệ số của O2 là a
Cân bằng số nguyên tử Fe: \(mFe_xO_y\) → \(xFe_mO_n\)
Số nguyên tử O ở 2 vế: \(my+2a=nx\)
\(\Rightarrow a=\frac{nx-my}{2}\)
Vậy PTHH: mFexOy + \(\frac{nx-my}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) xFemOn
TH2: Từ hóa trị cáo của Fe xuống hóa trị thấp
Sơ đồ phản ứng: FexOy + CO \(\underrightarrow{to}\) FemOn + CO2
Đặt hệ số của CO là b
Cân bằng số nguyên tử Fe: \(mFe_xO_y\) → \(xFe_mO_n\)
Cân bằng số nguyên tử C: \(aCO\) → \(aCO_2\)
Số nguyên tử O ở 2 vế: \(my+a=nx+2a\)
\(\Leftrightarrow a=my-nx\)
PTHH: mFexOy + \(\left(my-nx\right)\)CO \(\underrightarrow{to}\) xFemOn + \(\left(my-nx\right)\)CO2
TH1: Từ hóa trị thấp của Fe lên hóa trị cao:
Sơ đồ phản ứng: FexOy + O2 \(\underrightarrow{to}\) FemOn
Đặt hệ số O2 là a
Cân bằng số nguyên tử Fe: mFexOy → xFemOn
Số nguyên tử O ở 2 vế: \(my+2a=nx\)
\(\Rightarrow a=\frac{nx-my}{2}\)
PTHH: mFexOy + \(\frac{nx-my}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) xFemOn
TH2: Từ hóa trị cao của Fe xuống hóa trị thấp:
Sơ đồ phản ứng: FexOy + CO \(\underrightarrow{to}\) FemOn + CO2
Đặt hệ số của CO là b
Cân bằng số nguyên tử Fe: mFexOy → xFemOn
Cân bằng số nguyên tử C: bCO → bCO2
Số nguyên tử O ở 2 vế: \(my+b=nx+2b\)
\(\Rightarrow b=my-nx\)
PTHH: mFexOy + \(\left(my-nx\right)\)CO \(\underrightarrow{to}\) xFemOn + \(\left(my-nx\right)\)CO2