Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giải chi tiết:
Ta có: A=10111213...9899A=10111213...9899
Xét các số tự nhiên liên tiếp có hai chữ số 10; 11; 12; 13;…; 98; 99, suy ra có (99−10).1+1=90(99−10).1+1=90 (số).
Tổng các chữ số hàng chục (1+2+3+...+8+9).10=450(1+2+3+...+8+9).10=450
Tổng các chữ số hàng đơn vị (0+1+2+...+8+9).9=405(0+1+2+...+8+9).9=405
Tổng các chữ số của A là 450+405=855450+405=855
Mà 855⋮9⇒A⋮9.
Câu 1: 21 lần
Câu 2: 4 số
Câu 3: tổng là 69
Câu 4: S={3}
mik ko bít có làm đúng hay ko nữa, mà cái này có trong violympic phải ko
Ta sẽ đếm số lần chữ số \(7\)xuất hiện ở từng hàng.
- Ở hàng trăm: chọn hàng đơn vị có \(10\)cách chọn, chọn hàng chục có \(10\)cách chọn.
Tổng cộng số lần xuất hiện là: \(10.10=100\).
- Ở hàng chục: chọn hàng trăm có \(9\)cách chọn, chọn hàng đơn vị có \(10\)cách chọn.
Tổng cộng số lần xuất hiện là: \(9.10=90\).
- Ở hàng đơn vị: chọn hàng trăm có \(9\)cách chọn, chọn hàng chục có \(10\)cách chọn.
Tổng cộng số lần xuất hiện là: \(9.10=90\).
Vậy số lần chữ số \(7\)xuất hiện là: \(100+90+90=280\).
1. Tập hợp B có 99-10+1 = 90 ( phần tử)
2.a ) C= { 0;2;4;6;8}
b) L= { 11;13;15;17;19}
c, A = { 18;20;22}
d) D = { 25;27;29;31}
3.số phần tử của tập hợp D là ( 99 - 21) :2 +1 = 40( phần tử)
Số phần tử của tập hợp E là ( 96 - 32 ) : 2+1 = 33 ( phần tử)
4.
\(A\subset N\)
\(B\subset N\)
N* \(\subset\)N
Cho tp hop a bang(0,1,2,3....19,20)Tim trong Ư(5) Ư(10) b(6) b(20)
Giải
Từ 100 đến 199.
Vì chữ số hàng trăm là 1, nên chữ số 9 được viết ở các số có 2 chữ số trong hai trường hợp:
- Chữ số 9 ở hàng đơn vị là các số:
19, 29, 39, 49, 59, 69, 79, 89, 99.
( Có 9 số ).
- Chữ số 9 ở hàng chục là các số:
90, 91,92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99.
( Có 10 số )
Tổng số chữ số 9 để viết các số tự nhiên từ 100 đến 199 là:
9 + 10 = 19 ( chữ số )
Đáp số:
19 chữ số 9
Các số là:
2035;2053;2305;2350;2503;2530;3025;3052;3205;3250;3502;3520;5023;5032;5203;5230;5302;5320
2035+2053+2305+2350+2503+2530+3025+3052+3205+3250+3502+3520+5023+5032+5203+5230+5302+5320=44563
Ví dụ 1: Cách 1:\(D=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
Cách 2: \(D=\left\{x\inℕ|x< 8\right\}\)
Ví dụ 2: A = {Đ, A, N, Ă, G}
Ví dụ 3: Cách 1: \(B=\left\{10;11;12;13;14\right\}\)
Cách 2: \(B=\left\{x\inℕ|9< x< 15\right\}\)
Ví dụ 5: Cách 1: \(B=\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
Cách 2: \(B=\left\{x\inℕ|x\le5\right\}\)
Ví dụ 6: Cách 1: \(C=\left\{7;8;9;10\right\}\)
Cách 2: \(C=\left\{x\inℕ|6< x\le10\right\}\)