K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 8 2016

 

viet dang so nhieu cua danh tu

1, man = men

2, woman = women

3, child = children

4, tooth = teeth

5, person = people

6, stereo = stereos--> cái nì ko chắc nhưng chắc chắn mấy cái trên mk đúng

29 tháng 8 2016

man = men

woman =  women

child = children

tooth = teeth

person = people

stereo = stereos

28 tháng 7 2018

1,these(person)__people__are protesting against the president.

2,the (woman ) _women___ over there want to meet the manager .

3 , My (child) _children__hate eating pasta.

4, i am ill . my (foot)__feet___ hurt.

5, muslims kill (sheep) __sheep__ in a relisgious celebretion .

6, i brush my (tooth) __teeth___three times a day.

7, the (student) ___students__ are doing the exercise right now.

11 tháng 9 2016

clock / clocks

house / houses

couch / couches

nurse / nurses

table / tables

lamp / lamps

stereo / stereos

bench / benches

bookshelf / bookshelves

window / windows

( 1 ) /s/: clocks, lamps 

( 2 ) /iz/: houses, couches, nurses, benches

( 3 ) /z/: tables, stereos, bookshelves, windows

 
11 tháng 9 2016

house/ houses

lamp/lamps

couch/couches

bench/benches

nurse/nurses

bookshelf/bookshelfs

table/tables

window/windows 

stereo/stereos

/s//iz//z/
clockcouchhouse
lampstereonurse
bookshelfbenchwindow 

 

6 tháng 8 2017

/s/ : parks , lakes , sports , streets ,

/z/ : trees , factories , places , yards , hotels , things , cities , stools , games , temples

/iz/ : houses ,

/s/:parks , lakes , sports , streets

/z/:factories , places , trees , yards , hotels, things , cities , stools , games , temple

/iz/:houses

2 tháng 10 2016

Chuyển thành danh từ số nhiều là :

box = boxes

man = mans

child = children

shelf = shelfs

tomato = tomatoes

play = plays

city = cities

family = families

2 tháng 10 2016

box = > boxes

man = > mans

child = > children

shelf = > shelfs

tomato = > tomatoes

play = > plays

city = > cityes

family = > familyes

29 tháng 7 2016

Foot: feet

Person; people

Child: children

Fish: fish

Sheep: sheep

Woman: women

Man: men

Ox: oxen

Tooth: teeth

Flamingo: Flamingoes

29 tháng 7 2016

Foot: feet

Person; people

Child: children

Fish: fish

Sheep: sheep

Woman: women

Man: men

Ox: oxen

Tooth: teeth

Flamingo: Flamingoes

10 tháng 5 2016

person -> people

man -> men

child -> children

fish -> fish

tooth ->  teeth

knife -> knives

sheep -> sheep

10 tháng 5 2016

thanks 

thank you so much

26 tháng 6 2017

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser => erasers

2. person => persons

3. couch => couches

4. stereo => stereos

5. engineer => engineers

6. nurse => nurses

7. stool => stools

8. clock => clocks

9. bookshelf => bookselves

10. country => countries

26 tháng 6 2017

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser : erasers

2. person : people

3. couch : couches

4. stereo : stereos

5. engineer : engineers

6. nurse : nurses

7. stool : stools

8. clock : clocks

9. bookshelf : bookshelves

10. country : countries

28 tháng 7 2018

1. The man is fall => The mans are fall

2. The woman is fat => The womans are fat

3. The child is sad => The children are sad

4. The mouse is gray => The mouses are gray

5. My tooth is white => My teeth is white

hướng dẫn cho bạn nhé:

các câu 1,2,3,4,5 các từ man,woman,child,mouse,tooth bạn chia thành quá khứ đơn cột 2 của bảng động từ bất quy tắc

còn các từ is bạn chỉ cần đổi sang are là được

mình làm mẫu 1 câu nhé:

5,the moused are gray

chỗ nào sai các bạn chỉ mình nha.

15 tháng 1 2018

\(1earser\rightarrow earsers\)

\(2watch\rightarrow watches\)

\(3engineer\rightarrow engineers\)

\(4clock\rightarrow clocks\)

\(5bookshelf\rightarrow bookshelves\)

\(6person\rightarrow people\)

\(7foot\rightarrow feet\)

\(8nurse\rightarrow nurses\)

\(9knife\rightarrow knives\)

\(10country\rightarrow countries\)

\(11child\rightarrow children\)

\(12potato\rightarrow potatoes\)

\(13man\rightarrow men\)

\(14boy\rightarrow boys\)

\(15library\rightarrow libraries\)

16 tháng 1 2018

1. earser ...earsers...............

2. watch......watches.............

3. engineer ...engineers..........

4. clock ....clocks..............

5. bookshelf....bookshelves........

6. person ...people............

7. foot ........feet...........

8. nurse ........nurses.....

9.knife .....knives..........

10. country ...countries....

11. child .....children.......

12. potato .......potatoes........

13. man .....men..........

14. boy ......boys...........

15. library .....library.........