Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Thì HTĐ :
S + am/is/are +PP (past paripate) +by +...
Tủy trường hợp có thể bỏ by
+ thì HTTD:
S + am/is/are +being + PP+by+...
+ Thì HTHT:
S+has/have + been +PP+by...
Nếu còn gì chưa rõ thì kết bạn rồi hỏi mình, mình giúp cho
trang web này giải toán nha bn, còn mún hỏi tiếng anh thì qa trang khác mà hỏi
Câu khẳng định | Câu phủ định | Câu nghi vấn |
S + will + V(nguyên thể) CHÚ Ý: – I will = I’ll They will = They’ll – He will = He’ll We will = We’ll – She will = She’ll You will = You’ll – It will = It’ll Ví dụ: – I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.) – She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.) | S + will not + V(nguyên thể) CHÚ Ý: – will not = won’t Ví dụ: – I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.) – They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.) | Will + S + V(nguyên thể) Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t. Ví dụ: – Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?) Yes, I will./ No, I won’t. – Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?) Yes, they will./ No, they won’t |
Cấu trúc của thì tương lai đơn
Câu khẳng định | Câu phủ định | Câu hỏi | Câu trả lời Yes | Câu trả lời No |
S + will + V-inf. | S + will + not + V-inf. (will not = won’t) | Will + S + V-inf? | Yes, S + will. | No, S + won’t. |
I will pass the exam. | I won’t give up on my dream. | Will you be there on time? | Yes, I will. | No, I won’t. |
Chú ý:
– Viết tắt “Chủ ngữ + will”:
I will = I’ll he will = he’ll
You will = you’ll she will = she’ll
We will = we’ll it will = it’ll
They will = they’ll
– Để nhấn mạnh ý phủ định, ta có thể thay thế “not”bằng “never”
VD: I will not do it again= I will never do it again.
(Tôi sẽ không bao giờ làm việc đó nữa.
1 A lot of friends will be had by us soon
2 A famous artist will be become by my best friend someday
3 Huong Pagoda is going to be visited by us next week
4 A meeting won't be had
5 Some of her friends aren't going to be invited next Sunday
6 You are going to be lent some eggs by me
7 That big basket is going to be bought by me
8 The exam is going to be failed by you
9 Tonight, a new TV is going to be bought by me
Khẳng định: S + have/has + been + V3/ed + O
Phủ định: S + have/has + not + been + V3/ed + O
Nghi vấn: Have/Has + S + been + V3/ed + O
(+) S + have/ has + been + P2 + O
(-) S + haven't/ hasn't + been + P2 + O
(?) Have/ Has + S + been + P2 + O ?
(Wh-q) WH + have/ has + S + been + P2 +...?
Tk:
Dùng với hiện tại đơn: By the time + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + V2 (tương lai đơn/ tương lai hoàn thành) (ở đây by the time được dùng với thì hiện tại đơn với nghĩa Khi…; Lúc…; Vào thời điểm mà…; Trong khi… Cấu trúc này được gọi là mệnh đề thời gian mang nghĩa tương lai.
Refer here:
Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết | Các thì trong tiếng Anh
Thì | Active (Chủ động) | Passive (Bị động) |
Hiện tại tiếp diễn | S + is/am/are + V-ing + O | S + is/am/are + being + VpII+ (by + O) |
Ex:
- He is planting some trees now. → Some trees are being planted (by him) now.
- Nhung is reading a book at the moment.
- Her husband is studying German right now.
HTTD: S + am/is/are + being + vpii
TLTD: S + will be + being + vpii
Thì tương lai đơn : S + will + be + P2 + by-O
Ex: They will hold the meeting before May Day
=> The meeting will be held before May Day
Thì tương lai gần : S + am/is/are + going to + be +P2 + by-O
Ex: The teacher is going to tell a story
=> A story is going to be told by the teacher
Thì tương lai hoàn thành : S + will + have + been + P2 + by-O
Ex: They 'll have built that house by June next year
=> That house 'll have been built by June next year
s+is/are/am+going to + v(nguyên thể)
k nha