Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. 2 Al2O3 \(\:\underrightarrow{đp}\) 4Al + 3O2
2. 3CO + Fe2O3 \(\rightarrow\) Fe + 3CO2
3. S + O2 \(\rightarrow\) SO2
2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
4. BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl
5. Al + NaOH + H2O \(\rightarrow\) NaAlO2 + H2
6. P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
7. CuSO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2 + Na2SO4
8. AgNO3 + HCl \(\rightarrow\) AgCl + HNO3
9. 2Al + 3CuCl2 \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3Cu
Al + 3AgNO3\(\rightarrow\) Al(NO3)3 + 3Ag
10. Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu
2 Fe + 3MgCl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3 + 3Mg
\(1,2NaHCO_3\xrightarrow{t^o}Na_2CO_3+H_2O+CO_2\uparrow\\ 2,CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\\ 3,Fe_2O_3+3CO\xrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\)
1. Nhiệt phân NaHCO3 để sản xuất xôđa.
NaHCO3è Na2CO3+H2O+CO2(nhiệt độ)
2. Nung CaCO3 để sản xuất vôi.
CaCO3=>CaO+CO2
3. Dùng khí CO khử Fe2O3 trong quá trình luyện gang.
3CO+Fe2O3=>2Fe+3CO2
$FeO + CO \xrightarrow{t^o} Fe + CO_2$
$Fe_2O_3 +3 CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
$Fe_3O_4 + 4CO \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4CO_2$
$CuO + CO \xrightarrow{t^o} Cu + CO_2$
A ơi nếu mà cho các oxit đó tác dụng với CO dư thì cx ra pt zậy hả
Bước 1: dự đoán các pứ có thể xảy ra
Bước 2: chú ý màu sắc, mùi của dung dịch, kết tủa, bay hơi.
a. Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
Hiện tượng: bề mặt thanh Cu có bọt khí sủi mạnh, không màu, mùi hắc (SO2). Dung dịch dần chuyển sang màu xanh.
b. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O
Hiện tượng: viên Ba tan nhanh, có khí không màu thoát ra mạnh, miếng Al2O3 bị ăn mòn nhanh chóng, dung dịch có màu hơi đục.
c. Fe2O3 + 6NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3H2O
Hiện tượng: oxit Fe2O3 bị ăn mòn, dung dịch trong suốt dần chuyển sang màu vàng nâu.
Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.
a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .
b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .
c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.
Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :
a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO
Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:
a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2
Câu 14. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:
a. Khí CO2 b. Khí SO2 c. Khí HCl d. CO
Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:
a. Nước. b. Dung dịch NaOH.
c. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.
Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.
a. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước .
b. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .
. c. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
d. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :
a. Bạc b. Đồng c. Sắt d. cacbon.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :
a. Nhẹ hơn nước b. Tan được trong nước.
c. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên .
Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35%
a. 9gam b. 4,6gam c. 5,6gam d. 1,7gam
---
Không có đáp án đúng
_____________
Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2Ovào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
a. 1,5M b. 2,0 M c. 2,5 M d. 3,0 M.
a/ 2Al2O3 ==(đpnc)==> 4Al + 3O2
b/ 3CO + Fe2O3 =(nhiệt)==> 2Fe + 3CO2
c/ - S + O2 =(nhiệt)==> SO2
- 2SO2 + O2 =(nhiệt, xt V2O5)==> 2SO3
- SO3 + H2O ===> H2SO4